Carried Away là gì và cấu trúc cụm từ Carried Away trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Carried away – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Carried away
1. Carried away là gì
Carried away như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Carried away là dạng phân từ quá khứ của phrasal verb Carry away
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Carry away rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Carry, được phiên âm là /ˈker.i/ và phần thứ hai là giới từ Away, được phiên âm là /əˈweɪ/.
Carry away – làm cuốn theo, làm phấn khích: khiến ai đó trở nên rất phấn khích và mất kiểm soát
Be/get carried away - trở nên quá phấn khích về điều gì đó mà bạn không kiểm soát được những gì mình nói hoặc làm
Hình ảnh minh hoạ cho Carry away
2. Ví dụ minh hoạ cho Carry away
- It was her passionate speech that carried away all the attention of the crowd, which meant she made them excited about her talk.
- Chính bài phát biểu đầy nhiệt huyết của cô ấy đã cuốn đi mọi sự chú ý của đám đông, điều đó có nghĩa là cô ấy đã khiến họ hào hứng với bài nói của mình.
- The manager emphasized that his employees have a duty to not be carried away by crowd effects that will affect their uniqueness.
- Người quản lý nhấn mạnh rằng nhân viên của ông có nhiệm vụ không bị cuốn theo hiệu ứng đám đông, điều mà sẽ ảnh hưởng đến tính độc đáo của họ.
Hình ảnh minh hoạ cho Carry away
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
absorbed in sth |
rất quan tâm đến điều gì đó và không chú ý đến bất kỳ điều gì khác |
engrossed |
Mải mê
(dành tất cả sự chú ý của bạn cho một cái gì đó) |
animate |
để làm cho ai đó có vẻ vui vẻ hoặc năng động hơn; để khiến ai đó hoặc điều gì đó trở nên năng động hơn hoặc tràn đầy sức sống hơn |
be sb's bag |
là túi của ai đó
(Nếu cái gì đó be sb's bag, bạn quan tâm đến nó và làm nó vì niềm vui) |
bedazzle |
để gây ấn tượng với ai đó rất nhiều, vì rất thông minh, xinh đẹp, v.v; khiến ai đó hơi bối rối và không thể suy nghĩ rõ ràng |
breathe (new) life into sth |
Mang đến một hơi thở mới cho cái gì đó
(để mang lại những ý tưởng và năng lượng mới cho một thứ gì đó) |
catch sb's eye |
để thu hút sự chú ý của ai đó; để thu hút sự chú ý của ai đó, đặc biệt là bằng cách nhìn vào họ |
exhilarate |
mang đến cho ai đó cảm giác hạnh phúc và phấn khích mạnh mẽ |
Enthral |
say mê
(để giữ cho ai đó hoàn toàn quan tâm) |
fire sb up |
Kích thích, kích động
(để làm cho ai đó trở nên phấn khích hoặc tức giận; để làm cho ai đó cảm thấy nhiệt tình hoặc hào hứng về điều gì đó) |
give sb something to talk about |
Cho ai đó cái gì đó để nói về
(để cung cấp cho ai đó một chủ đề thú vị để thảo luận) |
hype sb up |
cường điệu sb lên
(để làm cho ai đó cảm thấy rất phấn khích) |
interest sb in sth |
Khiến ai đó hứng thú với cái gì
Ai đó có thể hỏi liệu họ có thể khiến bạn hứng thú với thứ gì đó không khi người đó đang cố gắng thuyết phục bạn mua thứ gì đó hoặc đang đề nghị cho bạn thứ gì đó: |
Intoxicate |
say sưa
(để làm cho ai đó say; để làm cho ai đó phấn khích, vui vẻ và hơi mất kiểm soát) |
Mesmerize |
thôi miên
(thu hút sự chú ý của ai đó hoàn toàn để họ không thể nghĩ về bất cứ điều gì khác) |
overstimulate |
Quá kích thích
(để làm cho ai đó quá phấn khích hoặc quan tâm đến điều gì đó) |
pique sb's curiosity, interest, etc. |
Khơi gợi sự tò mò
(để khiến ai đó quan tâm đến điều gì đó và muốn biết thêm về điều đó) |
set someone's pulse racing |
thiết lập nhịp đập của ai đó
(để làm cho ai đó thích thú) |
set the heather on fire |
đốt cháy cây thạch nam
(để gây ra nhiều phấn khích hoặc cảm giác mạnh) |
stir the blood |
khuấy máu
(Nếu có thứ gì đó khuấy động máu, nó sẽ khiến bạn cảm thấy phấn khích) |
sweep sb along |
Cuốn ai đó theo cái gì
(Nếu cảm giác hoặc hành vi của ai đó cuốn theo bạn, điều đó khiến bạn cảm thấy rất nhiệt tình với một hoạt động và rất tham gia vào hoạt động đó) |
wow factor |
yếu tố wow; yếu tố kinh ngạc
(phẩm chất hoặc tính năng của thứ gì đó khiến mọi người cảm thấy vô cùng thích thú hoặc ngưỡng mộ) |
Bài học về Carried away đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Carried away thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Carried away. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Carried away. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!