Own Up là gì và cấu trúc cụm từ Own Up trong câu Tiếng Anh

Nỗi sợ của không ít người khi học tiếng Anh đế từ các cụm từ bởi nó đa dạng, nhiều nghĩa và sự kết hợp chỉ cần thay đổi sẽ tạo nên một nghĩa hoàn toàn khác. Hiểu được những khó khăn của nhiều người, đội ngũ studytienganh biên soạn kiến thức giải thích Own Up là gì và cấu trúc cụm từ Own Up trong câu Tiếng Anh trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu ngay bạn nhé!

 

Own Up nghĩa là gì  

Trong tiếng Anh, Own Up có nghĩa là thú nhận, thừa nhận một cái gì đó, một việc không tốt đẹp, những sai lầm hay những việc đáng xấu hổ.

Ngoài ra, Own Up đôi khi còn được dịch nghĩa là sở hữu, tuy nhiên ít được biết đến so với nghĩa thú nhận, thừa nhận ở trên.

Ví dụ:

  • Do you have to be 20 before you can bring yourself to own up to a lie?

  • Bạn có phải đủ 20 tuổi trước khi bạn có thể tự lừa dối mình không?

 

Own Up

Hình ảnh minh họa giải thích Own Up là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Own Up

Phát âm Anh - Anh: /əʊn/

Phát âm Anh - Anh:  /oʊn/

Từ loại: Cụm động từ với động từ chính Own 

Nghĩa tiếng Anh: to admit that you have done something wrong,

to tell the truth or to admit that you are responsible for something.

 

Nghĩa tiếng Việt: thừa nhận rằng bạn đã làm sai điều gì đó,

nói sự thật hoặc thừa nhận rằng bạn phải chịu trách nhiệm về điều gì đó.

Cấu trúc:

 

Own Up to Sth: Thừa nhận một điều gì đó

 

Own Up

Own Up nghĩa là thừa nhận, thú nhận một điều gì đó, thường là việc sai trái

 

Ví dụ Anh Việt 

Dưới đây là các ví dụ Anh - Việt cụ thể có sử dụng Own Up trong nhiều trường hợp khác nhau của cuộc sống. Bạn đọc tham khảo để biết cách vận dụng vào trong thực tế đời sống của mình nhé.

 

  • No one has owned up to stealing the money.

  • Không ai sở hữu để ăn cắp tiền.

  •  
  • A young nurse looked at the two men and waited for one of them to own up.

  • Một y tá trẻ nhìn hai người đàn ông và đợi một người trong số họ làm chủ.

  •  
  • Nobody OWNED UP to breaking the cup.

  • Không ai thú nhận việc làm vỡ chiếc cốc

  •  
  • If so, you may not have learned to own up to your mistakes.

  • Nếu vậy, bạn có thể đã không học cách tự khắc phục những sai lầm của mình.

  •  
  • If anyone took it, own up noư.

  • Nếu ai đã lấy nó, hãy thú nhận  ngay bây giờ.

  •  
  • If you do not respond, then you Own Up the mistakes we mentioned above

  • Nếu bạn không phản hồi, thì bạn đã thừa nhận  những sai lầm mà chúng tôi đã đề cập ở trên

  •  
  • I saw that I needed to own up to the theft and accept the consequences.

  • Tôi thấy rằng tôi cần phải thú nhận hành vi trộm cắp và chấp nhận hậu quả

  • .

  • We're going to own up to that

  • Chúng ta sẽ thú nhận điều đó

  •  
  • I did not own up to my stupidity at the time, and no one ever knew about my role in the matter.

  • Tôi không thừa nhận sự ngu ngốc của mình vào thời điểm đó, và không ai biết về vai trò của tôi trong vấn đề này.

  •  
  • True, I grew up in a very complex environment, but I chose to commit crimes, and I had to own up to that.

  • Đúng vậy, tôi lớn lên trong một môi trường rất phức tạp, nhưng tôi đã chọn phạm tội, và tôi phải thừa nhận điều đó.

  •  
  • One of the sisters wanted to own up and take the blame for us, but we quickly whispered among ourselves, agreeing that the responsibility should be shared by us all.

  • Một trong hai chị em muốn thú nhận và chịu trách nhiệm về chúng tôi, nhưng chúng tôi nhanh chóng thì thầm với nhau, đồng ý rằng trách nhiệm nên được chia sẻ bởi tất cả chúng tôi.

 

Own Up

Own Up thường được sử dụng trong thực tế đời sống

.

Một số cụm từ liên quan 

Nếu chỉ sử dụng mình Own Up thì sẽ chẳng thể diễn tả được hoàn chỉnh một câu, nhưng nhiều người học chưa nắm được những từ liên quan thường xuyên đi kèm với Own Up. Vậy bảng dưới đây sẽ tổng hợp các từ và cụm từ mở rộng, mời bạn cùng theo dõi.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

ý nghĩa

Ví dụ minh họa

true

sự thật

  • Những gì tôi nói đều là sự thật

  • Everything I say is true

investigate 

điều tra

  • He has no right to investigate my family

  • Anh ta không có quyền điều tra gia đình tôi

sin

tội lỗi

  • I don't know about his sins

  • Tôi không biết về những tội lỗi của anh ấy

responsibility

trách nhiệm

  • I will take responsibility for my words today

  • Tôi sẽ có trách nhiệm với những lời nói ngày hôm nay

morals

đạo đức

  • Company culture always values people with good morals

  • Văn hóa của công ty luôn đánh giá cao những người có đạo đức tốt

self-discipline

kỷ luật tự giác

  • The work requires the self-discipline of each employee

  • Công việc đòi hỏi tính tự giác của mỗi nhân viên

 

Own Up là gì và cấu trúc cụm từ Own Up trong câu Tiếng Anh đã được đội ngũ studytienganh giải đáp trên bài viết. Hy vọng với các kiến thức này, người học có thể nắm bắt và đưa vào thực hành trong thực tế. Quá trình học tập tiếng Anh đòi hỏi sự kiên trì và chăm chỉ cùng với phương pháp phù hợp. Người bạn đồng hành mỗi ngày của bạn chính là studytienganh - lựa chọn hoàn hảo để chinh phục ước mơ.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !