Break Off là gì và cấu trúc cụm từ Break Off trong câu Tiếng Anh
“Break Off” là một trong những cụm từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Break Off” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của Break Off trong Tiếng Việt
(Hình ảnh minh hoạ cho định nghĩa của Break Off trong Tiếng Việt)
Break Off trong Tiếng Việt có nghĩa là “kết thúc một mối quan hệ”.
Ví dụ :
-
Jane has broken off with Steve, right?
-
Jane đã chia tay với Steve, phải không?
-
-
The companies broke off the cooperation relationship.
-
Các công ty đã cắt đứt mối quan hệ hợp tác.
-
-
He broke off relations with his parents!
-
Anh ta cắt đứt quan hệ với cha mẹ mình!
Break Off còn có nghĩa là “đột nhiên ngừng lại”.
Ví dụ :
-
The narrator broke off in the middle of the story.
-
Người kể chuyện dừng lại ở giữa câu chuyện.
2. Cấu tạo của cụm động từ Break Off
(Hình ảnh minh hoạ cho cấu tạo của cụm từ Break Off)
Break Off là một cụm động từ được cấu tạo từ một động từ “break” và một giới từ “off”. Trong đó, “break” có nghĩa là “để (khiến một thứ gì đó) tách đột ngột hoặc dữ dội thành hai hoặc nhiều mảnh, hoặc để (khiến một thứ gì đó) ngừng hoạt động do bị hư hỏng”, “off” có nghĩa là “ở xa”, kết hợp lại ta có thể nghĩa của cụm động từ không hề giống với nghĩa ghép của 2 từ này. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thận nếu không rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có.
Cấu trúc: “break off something” : kết thúc một mối quan hệ.
Ngoài Break Off, chúng ta còn có :
Word |
Meaning |
Break away |
|
Break down something |
|
Break down |
|
Break in someone/something |
|
Break into something |
|
Break in |
|
Break out (something) |
|
Break out |
|
Break someone up |
|
Break through something |
|
Break up (something) |
|
Break up |
|
Break with something/someone |
|
Break sb in |
|
Break into sth |
|
Break through sth |
|
Break (sth) off |
|
Break sth up |
|
Break (sth) up |
|
Break sth in |
|
Break with sth |
|
Break above/below sth |
|
(Hình ảnh minh họa cho Break off)
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cấu trúc của cụm từ Break Off rồi đó.Tuy chỉ là một cụm động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Break Off” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.