Run Out là gì và cấu trúc cụm từ Run Out trong câu Tiếng Anh
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Run Out trong khi giao tiếp bằng tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Run Out là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Run out trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Run Out là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Run Out trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Run Out và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Run Out này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt liên quan đến cụm từ Run out và hình ảnh minh họa để bài viết thêm sinh động và hấp dẫn hơn. Bạn có thể tham khảo thêm bài viết dưới đây về cụm từ Run out của Studytienganh nhé.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Run Out trong câu tiếng anh
Chúng mình đã chia bài viết về cụm từ Run out thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Run Out có nghĩa là gì. Trong phần đầu tiên này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Run Out trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Run Out trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở bài viết về cụm từ run out này những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Run out này thì có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.
1. Run Out có nghĩa là gì?
Run Out là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Run Out” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là chạy ra, chảy ra, tuôn ra, trào ra hết (thời gian...) Được Dùng Hết; Sắp Hết; Trôi Qua. Và có nghĩa kiệt cạn (đồ dự trữ…), hết sạch,Đáo Hạn; Mãn Hạn; Hết Hạn trong các bối cảnh khác nhau. Bạn có thể sử dụng cụm từ này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cum từ Run out là một việc cần thiết.
Run out(verb)
Cách phát âm:US /rʌn.aʊt//
Loại từ: Cụm động từ
Nghĩa tiếng việt:chạy ra, kiệt cạn hết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Run Out trong câu tiếng anh
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Run out trong câu tiếng anh là gì thì bạn hãy xem những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.
Ví dụ:
- i am sorry i can't give you sugar for your coffee i've run out.
- Dịch nghĩa: tôi xin lỗi tôi không thể cho bạn đường vì cà phê của bạn, tôi đã cạn
- we've run out of milk. could you get some on your way home
- Dịch nghĩa: chúng tôi đã hết sữa. bạn có thể lấy một ít trên đường về nhà không
- Linda was late to work this morning because he run out of gas
- Dịch nghĩa: Sáng nay Linda đi làm muộn vì hết xăng.
2. Cấu trúc Run out và một số từ liên quan đến run out trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Run Out trong câu tiếng anh
2.1. Cấu trúc Run out trong Tiếng Anh
Run out + something
Ví dụ:
- If the supply of something runs out, it's all used up or it's completely exhausted.
- Dịch nghĩa: Nếu nguồn cung cấp một thứ gì đó cạn kiệt, thì nó đã được sử dụng hết hoặc đã hoàn toàn cạn kiệt.
- when you do not have any more of something because you have used,consumed, or sold all of it, you run out or run out of it.
- Dịch nghĩa: khi bạn không còn bất kỳ thứ gì nữa vì bạn đã sử dụng, tiêu thụ hoặc bán hết, bạn cạn kiệt hoặc hết sạch.
2.2 Một số từ liên quan đến run out trong Tiếng Anh
Từ/ Cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
các ví dụ |
Run across |
Tình cờ gặp |
I run across an old friend in the library. Dịch nghĩa: Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ trong thư viện. |
Run after |
đuổi, theo sau |
The police run after the guy who'd stolen it, but he was too fast for them. Dịch nghĩa: Cảnh sát đuổi theo kẻ đã đánh cắp nó, nhưng anh ta quá nhanh so với họ. |
Run against |
phản đối, gây khó khăn |
This opinion is running against his policies and he has very little support. Dịch nghĩa: Ý kiến này đang chống lại các chính sách của ông ấy và ông ấy có rất ít sự ủng hộ. |
Run along |
rời, bỏ đi |
They kept disturbing her, so she told them to run along and leave her in peace. Dịch nghĩa: Họ liên tục làm phiền cô, vì vậy cô bảo họ chạy ngay và để cô yên. |
Run around |
bận làm nhiều thứ |
I'm exhausted- I've been running around all day. Dịch nghĩa: Tôi kiệt sức - Tôi đã chạy xung quanh cả ngày. |
Run away |
thoát khỏi người đang bám theo bạn |
She run away from her attackers. Dịch nghĩa: cô ấy chạy trốn khỏi những kẻ tấn công cô ấy. |
Run for |
Tranh cử |
He's thinking about running for the presidency. Dịch nghĩa: anh ấy đang suy nghĩ về việc tranh cử tổng thống. |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Run Out trong câu tiếng Anh. Mình Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Run out trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh.