"Chim Cánh Cụt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp nối chuỗi từ vựng, trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về một từ vựng mới. Đây là một loại động vật mà chắc có lẽ chúng ta đã nghe đến nó rất nhiều nhưng ít có cơ hội được nhìn thấy. Đó chính là chim cánh cụt, ở bài viết này hãy cùng nhau tìm hiểu “ chim cánh cụt” tiếng Anh là gì? Tìm hiểu về chim cánh cụt và ví dụ tiếng anh về nó nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn mang lại cho các bạn một số từ vựng mới về các loại chim. Vì vậy đừng bỏ qua bài viết này của Studytienganh.vn nhé!
1. “ Chim cánh cụt” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Tiếng Việt: Chim cánh cụt
Tiếng Anh: Penguin.
Penguin là một danh từ trong tiếng anh, nó mang nghĩa là chim cánh cụt.
( Hình ảnh minh họa về chú chim cánh cụt - Penguin”)
“ Penguin”được phiên âm theo phiên âm quốc tế là:
UK /ˈpeŋ.ɡwɪn/ US /ˈpeŋ.ɡwɪn/
Đây là hai cách phát âm theo Anh Anh và Anh Mỹ. Như bạn có thể thấy Anh Anh và Anh Mỹ đều có cách phát âm như nhau. “ Penguin” là từ có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, bởi vậy khi đọc các bạn hãy nhấn mạnh vào âm thứ nhất và đọc nhẹ ở âm cuối nhé! Hãy chú ý đọc đúng trọng âm để phát âm đúng nhất nhé! Ngoài ra các bạn có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để phát âm đúng nhất nhé!
2. Tìm hiểu về chim cánh cụt
( Hình ảnh minh họa về gia đình chim cánh cụt - “Penguin”)
Chim cánh cụt hay còn được gọi là chim cụt cánh, nó là họ nhà chim nước, không bay được nhưng lại có thể bơi.Chim cánh cụt có thể bơi lặn trong nước với vận tốc từ 6 tới 12 km/h,khi xảy ra chuyện làm chúng bị giật mình hay bị tấn công thì có thể đạt tới 27km/h. Các loài chim cánh cụt nhỏ không lặn sâu và chỉ săn tìm mồi gần mặt nước và chỉ lặn khoảng 1-2 phút.
Hầu hết tất cả các loài chim cánh cụt đều có nguồn gốc từ Nam bán cầu,chẳng hạn như Nam Cực. Một số loài được tìm thấy ở vùng ôn đới như chim cánh cụt Galápagos, sống gần đường xích đạo.
Chim cánh cụt vốn rất thích nghi cho cuộc sống trong nước, chim cánh cụt có bộ lông tương phản nhau gồm các mảng sáng và tối và chân chèo để bơi lội. Hầu hết các chim cánh cụt ăn nhuyễn thể, cá, mực và các dạng sinh vật biển khác mà chúng bắt được khi bơi dưới nước. Chim cánh cụt dành khoảng một nửa cuộc đời trên cạn và nửa còn lại ở biển.
Chim cánh cụt lớn nhất là loài chim cánh cụt hoàng đế, con trưởng thành có thể đạt tới 1m1 và nặng 35kg. Còn chim cánh cụt nhỏ nhất là chim cánh cụt tiên hay còn gọi là chim cánh cụt xanh nhỏ, khi trưởng thành chúng có thể đạt 33 cm và nặng khoảng 1 kg.
Một số loài chim cánh cụt có thể giao phối cả đời, một số loại chim cánh cụt khác chỉ giao phối một mùa. Nói chung, chúng tạo ra một bầy con nhỏ và cả chim bố lẫn chim mẹ cùng chăm sóc con non. Ở một số loài con cái đẻ ít trứng :10 trứng, ấp 65 ngày. Sau mỗi lần ấp, con cái giảm 45-50% khối lượng.
3. Ví dụ về “Penguin - chim cánh cụt”
( Hình ảnh minh họa cho chim cánh cụt - “ Penguin”)
- A penguin is a type of large black and white sea bird found mainly in the Antarctic. It cannot fly but can use their short wings for swimming
- Chim cánh cụt là một loại chim biển lớn màu đen và trắng được tìm thấy chủ yếu ở Nam Cực. Nó không thể bay nhưng có thể sử dụng đôi cánh ngắn của chúng để bơi
- The Emperor penguin is the heaviest and tallest of its kind and is endemic to Antarctica.
- Chim cánh cụt Hoàng đế là loài nặng nhất và cao nhất cùng loại và là loài đặc hữu của Nam Cực.
- She uses robot penguins with cameras for eyes that are so convincing you can barely tell them apart from the real thing.
- Cô ấy sử dụng những chú chim cánh cụt rô bốt có camera để có đôi mắt thuyết phục đến mức bạn khó có thể phân biệt được chúng đâu là thật.
- The behaviour is highly unlikely to be due to an inability to tell the difference between a seal and a penguin.
- Hành vi này rất khó xảy ra do không có khả năng phân biệt giữa hải cẩu và chim cánh cụt.
- Fur seals and penguins are most at risk due to dwindling food supplies.
- Hải cẩu và chim cánh cụt có nguy cơ cao nhất do nguồn cung cấp thức ăn ngày càng cạn kiệt.
4. Từ vựng về các loại chim khác.
- owl /aʊl/: cú
- turkey/ˈtɜːrki/ :gà tây
- parrot/ˈpærət/ :vẹt
- ostrich /ˈɑːstrɪtʃ/:đà điểu
- vulture /'vʌltʃə/: chim kền kền
- pigeon /ˈpɪdʒɪn/: chim bồ câu
- eagle /ˈiːɡl/: đại bàng
- sparrow: chim sẻ
- vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ : chim kền kền
- hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: chim ruồi
- crane /kreɪn/: con sếu
- woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: chim gõ kiến
- canary /kəˈneə.ri/ : chim hoàng yến
- hornbill /ˈhɔːn.bɪl/ : chim phượng hoàng đất
- babbler /’bæb(ə)lə/: chim khướu
- blue tit /bluːtɪt/: chim sẻ ngô
- cockatoo /ˈkɑːkətuː/: vẹt mào
- coucal /ˈkʊkɑːl/: chim bìm bịp
- cuckoo /ˈkʊkuː/: chim cúc cu
- fantail /ˈfanteɪl/: chim rẻ quạt
Trên đây là những kiến thức về loài chim cánh cụt trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh.vn còn mang lại cho các bạn một số từ vựng về các loài chim khác. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!