Cấu Trúc và Cách Dùng từ Support trong câu Tiếng Anh.
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Support trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Support là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!
1. Support là gì?
Support là gì?
Support: agree with and give encouragement to someone or something because you want him, her, or it to succeed.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: /səˈpɔːt/.
Trong tiếng Anh, Support thường được mang nghĩa là đồng ý hay khuyến khích hỗ trợ ai đó hoặc thứ gì đó bởi vì bạn muốn người đó trở nên thành công. Từ vựng phổ biến với nghĩa là danh từ là sự hỗ trợ và cũng rất phổ biến trong văn nói giao tiếp hằng ngày bởi sự cơ bản trong cách sử dụng cũng như cấu trúc khi được áp dụng vào một câu tiếng Anh. Chính bởi vậy mà Support được dùng nhiều đến như vậy.
2. Một số ví dụ liên quan đến Support trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Support vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc và cách sử dụng của Support trong tiếng Anh.
-
I am supporting Vietnam in the World Cup.
-
Tôi ủng hộ đội Việt Nam ở giải bóng đá Thế Giới.
-
-
The majority of people in the town strongly support the plants to build a new primary school.
-
Đa số nhân dân thị trấn rất ủng hộ cây trồng để xây dựng trường tiểu học mới.
-
-
They will always do their best to support their students to succeed.
-
Bọn họ sẽ luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ học sinh của mình thành công.
-
-
We feel that the richer world has done too little to support us.
-
Chúng tôi cho rằng những nước giàu có hơn trên thế giới đã giúp đỡ họ quá ít.
-
-
Food, vegetable, water, medical, clothes, care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible.
-
Cung cấp càng sớm thức ăn, rau xanh, nước, thuốc, chăm sóc y tế và cũng như sự trợ giúp tinh thần và thiêng liêng.
-
-
She is grateful for the opportunity to raise her hand to sustain and pledge her support to them.
-
Cô ấy rất biết ơn khi có cơ hội để được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của cô ấy đối với họ.
-
-
Environmental groups are fast gaining support among old people.
-
Các nhóm môi trường đang nhanh chóng nhận được sự ủng hộ của những người già.
-
-
They have succeeded in drumming up a lot of local support for their attempt to stop the superstore being built.
-
Bọn họ đã thành công trong việc thu hút rất nhiều sự ủng hộ của địa phương cho nỗ lực ngăn chặn siêu cửa hàng đang được xây dựng.
-
-
He signed a petition in support of the campaign to end the marketing of baby formula in developing countries.
-
Ông ta đã ký một bản kiến nghị ủng hộ chiến dịch chấm dứt việc tiếp thị sữa bột trẻ em ở các nước đang phát triển.
-
-
The government promised financial support to the areas affected by the flooding.
-
Chính phủ hứa hỗ trợ tài chính cho các khu vực bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.
-
3. Một số cụm từ liên quan đến Support trong tiếng Anh:
Chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức liên quan đến Support trong tiếng Anh để có thể củng cố được về mặt ngữ pháp cũng như bỏ túi thêm được một số kiến thức hay ho từ đó có thể nâng cao hơn về trình độ ngoại ngữ trong giao tiếp hằng ngày cũng như áp dụng vào những vấn đề cần thiết trong cuộc sống. Nào bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.
Một số cụm từ liên quan đến Support trong tiếng Anh.
- Give support to somebody: ủng hộ ai.
- Require support: cần được sự ủng hộ.
- In support: đội dự bị.
- Support a family: nuôi nấng gia đình.
- Support a policy: ủng hộ một chính sách nào đó.
- Support a charge: chứng minh lời kết tội.
- Support fatigue well: chịu đựng mệt mỏi tốt.
- Speak in support of somebody: phát biểu ý kiến ủng hộ ai.
Bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến Support là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài viết. Để hiểu rõ cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!