Câu có "This Week" thì dùng thì gì trong Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng anh là một khối kiến thức vô cùng lớn và khó có thể nhớ hết. Đặc biệt 12 thì trong tiếng anh thì còn là một vấn đề lớn khác, dù là người mới học tiếng anh hay người đã học tiếng anh rất lâu cũng đều phải sử dụng nó thường xuyên nhưng có quá nhiều câu trúc , cách dùng và dấu hiệu nhận biết trong mỗi thì. Điều này khiến cho nhiều bạn cảm thấy khá là “stress” khi mà gặp phải các bài tập liên quan đến nó. Hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, hôm nay Studytienganh sẽ giúp các bạn giải quyết vấn đề đó bằng việc trả lời cho câu hỏi mà nhiều bạn thắc mắc gần đây đó chính là “this week” dùng thì gì để bắt đầu cho chuỗi kiến thức về ngữ pháp khổng lồ. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu chi tiết về nó ngay sau đây nhé.
(Ảnh minh họa)
“This week” là gì?
Trong tiếng anh “this week” có nghĩa là tuần này, nó là một trạng từ trong câu thường được đặt đầu câu hoặc cuối câu để bổ sung thông tin trong câu tiếng anh. “This week” được sử dụng một cách thông dụng trong các bài viết, bài thi đánh giá và hơn cả là trong giao tiếp hằng ngày.
Có cách phát âm là: /ðɪs wiːk/
Câu có “This week” dùng thì gì?
1. “This week” được sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)
Bạn có thể dùng thì hiện tại hoàn thành khi mà nói về quãng thời gian vẫn chưa kết thúc. Quãng thời gian “this week” được dùng khi mà tại thời điểm nói vẫn chưa kết thúc thì bạn sẽ dùng nó trong thì hiện tại hoàn thành . Khi đó có nghĩa là bạn đang ở khoảng thời gian từ thứ 2 đến 7.
Cấu trúc : S +have/has+ V(ed/P2) + O + this week.
Ví dụ:
-
I have played badminton with my friends 3 times this week.
-
Dịch nghĩa: Tôi đã chơi cầu lông với bạn của tôi 3 lần trong tuần này rồi (Ý là tôi vẫn có thể chơi cầu lông tiếp với người bạn và tuần được nói đến chưa kết thúc)
-
He feels so tired because he has worked in the new company this week.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi vì anh ấy đã đang làm việc tại công ty mới trong tuần này.
-
I have done a lot of homework this week, so I decide to spend one day relaxing.
-
Dịch nghĩa: Tôi đã làm rất nhiều bài tập trong tuần này, vì vậy mà tôi quyết định dành hẳn một ngày để thư giãn.
(Ảnh minh họa)
2. “This week” dùng trong thì hiện tại đơn (Present simple)
Được dùng khi chỉ hành động đó là một lẽ đương nhiên xảy ra lặp lại trong nhiều tuần và tuần này cũng vậy hoặc là nói về một hành động trong tương lai (một dự định hoặc là mong muốn)
Cấu trúc: S+V(s/es/ies) + O + this week.
Ví dụ:
-
Her birthday is this week
-
Dịch nghĩa: Sinh nhật của cô ấy là vào tuần này
-
I hope his work this week proves better.
-
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng công việc của anh ấy trong tuần này cải thiện tốt hơn.
-
He really feels comfortable staying at this luxury resort this week.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy thực sự cảm thấy thư gian khi ở trong khu nghỉ dưỡng cao cấp trong tuần này.
-
I often wake up and have breakfast early this week.
-
Dịch nghĩa: Tôi thường thức dậy và có bữa sáng sớm trong tuần này.
3. “This week” được dùng trong thì hiện tại tiếp diễn( Present continuous tense)
Cấu trúc : S + Tobe(is/am/are)+ V-ing+ O+ this week
Ví dụ:
-
My friend is going on a family trip this week.
-
Dịch nghĩa: Người bạn của tôi đang có một chuyến đi gia đình trong tuần này.
-
A lot is happening with me this week.
-
Dịch nghĩa: Đang có rất nhiều điều xảy ra với tôi trong tuần này.
-
We are hurrying to finish our work on the new project for this week.
-
Dịch nghĩa : Chúng tôi đang nhanh chóng gấp rút kết thúc công việc của dự án mới đó trong tuần này.
4. Dùng “This week” trong thì tương lai đơn. Khí muốn nói đến hành động trong tương lai sẽ được làm trong tuần.
Cấu trúc: S+ Will+ V +O+ this week.
Ví dụ:
-
Mrs. Lan will teach our class on Friday this week.
-
Dịch nghĩa: Cô Lan sẽ dạy lớp chúng tôi vào thứ sáu tuần này.
-
He and his wife will go to the beach this week.
-
Dịch nghĩa: Anh ấy và vợ anh ấy sẽ có chuyến đi biển trong tuần này.
-
This week, I will apply for an office job in Samsung company.
-
Dịch nghĩa: Tuần này, tôi sẽ đi ứng tuyển một công việc văn phòng ở Công ty Sam Sung.
-
I will learn English harder this week.
-
Dịch nghĩa: Tôi sẽ học tiếng anh chăm chỉ hơn trong tuần này.
(Ảnh minh họa)
5. “This week” được dùng trong thì quá khứ đơn (Simple past tense)
Khi muốn nói đến hành động đã xảy ra trong tuần và thường thời điểm nói sẽ vào ngày cuối tuần như thứ 6, 7, hoặc là chủ nhật.
Cấu trúc: S+ V(ed/P2) +O+ this week.
Ví dụ:
-
What did you do this week? I played volleyball at school on Monday.
-
Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì vào tuần này rồi? Tôi đã chơi bóng chuyền ở trường vào hôm thứ 2.
-
I spent one day volunteering this week
-
Dịch nghĩa: Tôi đã dành một ngày để tham gia tình nguyện trong tuần này.
-
She quit her job at a famous company this week
-
Dịch nghĩa : Cô ấy đã bỏ công việc ở một công ty nổi tiếng trong tuần này.
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về trong câu có “ This week dùng thì gì trong tiếng anh” bao gồm ví dụ và những cấu trúc mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!