Cherry Pick là gì và cấu trúc cụm từ Cherry Pick trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Cherry-pick nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới.
cherry pick trong tiếng Anh
1. Cherry pick trong tiếng Anh là gì?
Cherry-pick
Cách phát âm: /ˈtʃer.iˌpɪk/
Loại từ: Động từ
Định nghĩa:
Cherry-pick: là từ để diễn tả hành động chỉ chọn người tốt nhất hoặc những thứ tốt nhất từ một nhóm, do đó chỉ những người hoặc vật tốt nhất được chọn.
- You can list ideas for this project, then you can cherry-pick the best one to implement. It is also important that everyone agrees to implement the idea. They may disagree with the idea.
- Bạn có thể liệt kê những ý tưởng cho dự án này, sau đó bạn có thể chọn một ý tưởng tốt nhất để thực hiện. Việc thống nhất ý kiến để tất cả mọi người đồng ý thực hiện ý tưởng cũng rất quan trọng. Họ có thể không đồng ý với ý tưởng.
- The schools they deny are binding on them to cherry-pick good students to attend the school. The selection of excellent students to study at school improves school performance and increases the reputation of the school in order to attract the number of students entering the school.
- Trường học họ chối bỏ cáo buộc rằng họ đã lựa chọn những học sinh giỏi để vào học ở trường. Việc lựa chọn những học sinh giỏi để học ở trường nhằm nâng cao thành tích của trường và tăng mức độ danh tiếng của trường để nhằm thu hút số lượng học sinh vào học trong trường
2. Cách dạng khác của cherry-pick:
cherry pick trong tiếng Anh
Nguyên mẫu: Cherry-pick.
- They cherry-pick the best consumer goods for home use because for them money does not matter, it is important to use the best products for the family and health.
- Họ chọn những hàng tiêu thụ tốt nhất để sử dụng trong nhà vì với họ tiền không thành vấn đề, quan trọng là phải sử dụng được hàng tốt nhất cho gia đình và sức khỏe.
- I cherry-pick accessories that make me more beautiful and personal. Mixing accessories is very important because accessories help the outfit look more complete.
- tôi chọn những thứ phụ kiện có thể làm tôi trở nên xinh đẹp và cá tình hơn. Việc phối phụ kiện rất quan trọng vì phụ kiện giúp bộ trang phục hoàn thiện hơn.
To + nguyên mẫu: To cherry-pick.
- We need to cherry-pick the best ingredients to make the best food for our customers. The reputation of the restaurant depends a lot on the selection of ingredients.
- Chúng tôi cần lựa chọn những nguyên liệu tốt nhất để có thể làm ra món ăn tốt nhất cho khách hàng. Uy tín của nhà hàng phụ thuộc rất nhiều vào việc chọn nguyên liệu.
- She needs to cherry-pick the right candidates to be the new intern for the company. This selection is very important as there are many job applications submitted.
- Cô ấy cần phải lựa chọn ra những ứng viên thích hợp để làm nhân viên thực tập mới cho công ty. Việc lựa chọn này rất được quan tâm vì có rất nhiều hồ sơ xin việc được nộp.
Thêm s: cherry-picks
- She cherry-picks her food very carefully because she is a food lover and wants to enjoy good food.
- Cô ấy chọn chỗ ăn rất cẩn thận vì cô ấy là người yêu thích ẩm thực và muốn được tận hưởng những món ngon.
- He cherry-picks a girlfriend based on a lot of criteria, not because he truly loves that person.
- Anh ấy chọn bạn gái dựa trên rất nhiều tiêu chí chứ không phải vì anh ta thật sự yêu người đó.
Quá khứ: cherry-picked
- Even though she cherry-picked the best restaurant for her first date, the restaurant's food still didn't suit her taste.
- Dù cô ấy đã chọn lựa nhà hàng tốt nhất cho lần hẹn hò đầu tiên thì món ăn của nhà hàng vẫn không hợp với khẩu vị của cô ấy.
- They selected the most popular product among customers in the last survey, but sales of the new product were not as high as expected.
- Họ đã chọn lựa sản phẩm được khách hàng yêu thích nhất trong đợt khảo sát vừa rồi nhưng doanh thu của sản phẩm mới lại không cao như mong đợi.
V-ing: Cherry-picking
- Cherry-picking clothes before a date is a common thing for girls. This is sometimes a bit time-consuming because they want to look their best.
- Chọn lựa quần áo trước buổi hẹn hò đối với con gái là chuyện hết sức bình thường. Việc này đôi lúc hơi mất thời gian vì họ muốn trông đẹp nhất.
- She is cherry-picking what kind of mask she should buy because her skin is a bit dry compared to her normal skin lately.
- Cô ấy đang chọn lựa loại mặt nạ nào mà cô ấy nên mua vì dạo này da của cô ấy hơi khô so với bình thường.
3. Những từ đồng nghĩa với cherry-pick:
cherry pick trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Choose |
chọn |
Pick |
hái |
Select |
lựa chọn |
Elect |
trúng tuyển |
Take |
lấy |
Prefer |
thích hơn |
Name |
Tên |
Handpick |
sự lựa chọn |
Tag |
nhãn |
opt for |
lựa chọn |
single out |
chọn ra một |
pick out |
chọn ra |
pick and choose |
chọn và chọn |
help yourself |
tự lo lấy thân |
decide on |
quyết định về |
settle on |
giải quyết hoàn toàn |
plump for |
tán thành |
nominate |
đề cử |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cherry pick trong tiếng Anh nhé!!!