Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tủ Lạnh
Trong gia đình bạn chắc hẳn phải có rất nhiều thiết bị điện tử phục vụ cho đời sống hàng ngày, vậy bạn có biết hết tên tiếng anh của các thiết bị đó hay không? Vậy bài viết hôm nay chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng liên quan đến “ tủ lạnh”. Hãy cùng theo dõi bài viết bên dưới của bọn mình nhé!
( Hình ảnh minh họa về tủ lạnh )
Tủ lạnh là một thiết bị làm mát. Nó sử dụng kĩ thuật để làm mát bên trong tủ đến một nhiệt độ thấp hơn môi trường xung quanh thường chỉ 3-5 độ C với ngăn đá và 16-17 độ C với ngăn lạnh. Đông lạnh là một kỹ thuật bảo quản thực phẩm phổ biến, bằng cách đó sẽ làm giảm tỉ lệ sinh sản của vi khuẩn. Do đó tủ lạnh được sử dụng để giảm tỷ lệ hư hỏng của thực phẩm mà nếu để bên ngoài vào trời nắng sẽ hỏng ngay trong 1 vài tiếng. Nhiệt độ tối ưu cho việc lưu trữ thực phẩm dễ hư hỏng là từ 3-5 °C với ngăn đá nó có thể lên tới - độ C . Tủ lạnh là một phát minh hiện đại trong số các dụng cụ nhà bếp, nó đã làm thay đổi cuộc sống của con người lên 1 tầm cao mới.. Nó thay thế cho hộp đựng nước đá, vốn đã được sử dụng làm một thiết bị gia dụng phổ biến cho gần hai thế kỷ trước đó.
Vậy hãy cùng xem những từ vựng liên quan đến tử lạnh và phiên âm quốc tế của những từ mới đó ngay bên dưới đây nhé! Với cột phiên âm quốc tế các bạn hãy tham khảo qua bảng phiên âm IPA để có thể nhìn và đọc được những từ mới này đúng nhất nhé! Hay các bạn có thể sử dụng audio hoặc nghe tại các trang từ điển nổi tiếng như Cambridge hay Collin để có thể phát âm chuẩn “tây” nha.
1. Tổng hợp từ vựng
( Hình ảnh minh họa về tủ lạnh )
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
tủ lạnh |
fridge |
/frɪdʒ/ |
Tủ lạnh |
Refrigerator |
/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/ |
Tủ lạnh nhỏ |
Mini Refrigerator |
/ˈmɪnɪ rɪˈfrɪʤəreɪtə/ |
tủ lạnh biến tần |
including inverter refrigerator |
/ɪnˈkluːdɪŋ ɪnˈvɜːtə rɪˈfrɪʤəreɪtə/ |
tủ lạnh không biến tần |
non-inverter refrigerator |
/nɒn-ɪnˈvɜːtə rɪˈfrɪʤəreɪtə/ |
tủ lạnh không đóng tuyết |
includes a refrigerator without snow |
/ɪnˈkluːdz ə rɪˈfrɪʤəreɪtə wɪˈðaʊt snəʊ/ |
tủ lạnh có đóng tuyết |
a freezer with snow |
/ə ˈfriːzə wɪð snəʊ/ |
ngăn đá |
freezer |
/ˈfriː.zəʳ/ |
khay đá |
ice tray |
/aɪs treɪ/ |
Dàn ngưng ( dàn nóng) |
Condenser (outdoor unit) |
/kənˈden.sər/ |
Máy nén |
Compressor |
/kəmˈpres.ər/ |
Chất làm lạnh ( hay khí ga) |
Refrigerant (or gas) |
/rɪˈfrɪdʒ.ə.rənt/ |
Dàn bay hơi ( dàn lạnh) |
Evaporator (indoor unit) |
|
Quạt dàn lạnh |
Cooling fan |
/ˈkuːlɪŋ fæn/ |
Bộ phận xả đá |
Defrosting unit |
/diːˈfrɒstɪŋ ˈjuːnɪt/ |
Van tiết lưu |
Throttle valve |
/ˈθrɒtl vælv/ |
Mạch điều khiển |
Control circuit |
/kənˈtrəʊl ˈsɜːkɪt/ |
Đường ống dẫn ga |
Gas pipelines |
/gæs ˈpaɪplaɪnz/ |
Miếng đệm từ tính (được gắn ở cửa tủ tránh sự thoát hơi lạnh của tủ) |
magnetic gasket |
/mægˈnɛtɪk ˈgæskɪt/ |
Cửa tủ đông |
freezer door |
/ˈfriːzə dɔː/ |
Chặn cửa |
Door stop |
/dɔː stɒp/ |
Khay đựng trứng |
egg tray |
/ɛg treɪ/ |
Ngăn đựng bơ |
butter compartment |
/ˈbʌtə kəmˈpɑːtmənt/ |
Ngăn đựng sữa |
dairy compartment |
/ˈdeəri kəmˈpɑːtmənt/ |
Cửa đựng đồ |
Storage door |
/ˈstɔːrɪʤ dɔː/ |
Kệ cửa |
Door shelf |
/dɔː ʃɛlf/ |
Thanh bảo vệ |
Guard rail |
/Guard rail/ |
Công tắc đèn tủ |
switch |
/switch/ |
Kiểm soát nhiệt |
Thermostat control |
/ˈθɜːməstæt kənˈtrəʊl/ |
Ngăn giữ thịt |
Meet keeper |
/miːt ˈkiːpə/ |
Ngăn mát tủ lạnh |
refrigerator compartment |
/rɪˈfrɪʤəreɪtə kəmˈpɑːtmənt/ |
Ngăn kính cường lực |
Glass cover |
/glɑːs ˈkʌvə/ |
Ngăn giữ đồ ăn tươi, giòn |
crisper |
/ˈkrɪspə/ |
Rã đông thủ công |
Manual defrost |
/ˈmænjʊəl diːˈfrɒst/ |
Đèn tủ lạnh |
Cabinet lights |
/ˈkæbɪnɪt laɪts/ |
Hộp đựng thức ăn |
Fresh food box |
/frɛʃ fuːd bɒks/ |
Khử tuyết tự động |
Automatic defrost |
/ˌɔːtəˈmætɪk diːˈfrɒst/ |
lưới ngăn cách trong ngăn lạnh |
Freezer screen |
/ˈfriːzə skriːn/ |
Ngăn đựng rau |
Vegetable cabinet |
/ˈvɛʤtəb(ə)l ˈkæbɪnɪt/ |
Giá ngăn bằng kính |
Glass partition |
/glɑːs pɑːˈtɪʃən/ |
Nóc tủ lạnh |
Top table |
/tɒp ˈteɪbl/ |
Bên cạnh đó, trong tủ lạnh thì phải có thức ăn đúng không nhỉ? Vậy hãy xem thức ăn trong tủ lạnh có những gì nhé!
Tiếng anh |
Tiếng việt |
Phiên âm |
vegetables |
Rau củ quả |
/ˈvedʒ.tə.bəl/ |
Fish |
Cá |
/fɪʃ/ |
Meat |
Thịt lợn |
/miː/ |
Egg |
Trứng |
/eɡ/ |
fruits |
Hoa quả |
/fruːt/ |
Yogurt |
Sữa chua |
/ˈjoʊ.ɡɚt/ |
Ice cream |
Kem |
/ˈaɪs ˌkriːm/ |
Milk |
Sữa |
/mɪlk/ |
Chicken |
Thịt gà |
Chicken |
Cheese |
Phô mai |
/tʃiːz/ |
Butter |
Bơ |
/ˈbʌt̬.ɚ/ |
Honey |
Mật ong |
/ˈhʌn.i/ |
2. Ví dụ về “ tủ lạnh - Refrigerator” trong tiếng Anh.
( Hình ảnh minh họa về tủ lạnh hiện đại ngày nay)
- Four temperature - and light-controlled incubators and a refrigerator, equipped with a light and a time clock, were used in the studies.
- Bốn mức nhiệt độ và điều chỉnh ánh sáng và một tủ lạnh, được trang bị với một ánh sáng và một chiếc đồng hồ thời gian, được sử dụng trong các nghiên cứu.
- A refrigerator is a home appliance consisting of a thermally insulated compartment and a heat pump that transfers heat from its inside to its external environment so that its inside is cooled to a temperature below the room temperature.
- Tủ lạnh là một thiết bị gia dụng bao gồm một ngăn cách nhiệt và một máy bơm nhiệt truyền nhiệt từ bên trong của nó ra môi trường bên ngoài để bên trong của nó được làm mát đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ phòng.
- Because of the introduction of new energy efficiency standards, refrigerators made today are much more efficient than those made in the 1940s.
- Do sự ra đời của các tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng mới, tủ lạnh được sản xuất ngày nay hiệu quả hơn nhiều so với những tủ lạnh được sản xuất vào những năm 1940.
Trên đây là tất cả những từ vựng liên quan đến “ tủ lạnh”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả. Đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn để có thêm những kiến thức mới mẻ về tiếng Anh nhé!