Chứng Từ Kế Toán trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có lẽ đối với một số bạn học Luật thì thuật ngữ “ chứng từ kế toán” không còn xa lạ gì nữa đúng không? Vậy đối với các bạn học ngành khác thì sao? Các bạn có biết “ chứng từ kế toán” có nghĩa là như thế nào? Và các bạn có biết “ chứng từ kế toán” trong tiếng Anh có nghĩa là gì chưa? Vậy hãy kéo xuống bên dưới để tham khảo bài viết của Studytienganh.vn để có thêm kiến thức về “ chứng từ kế toán” trong tiếng anh là gì nhé!
Bài viết dưới đây bao gồm 4 phần:
- Phần 1: Giới thiệu về “ chứng từ kế toán”
- Phần 2: “ Chứng từ kế toán” trong tiếng Anh là gì?
- Phần 3: Các từ vựng liên quan
- Phần 4: Ví dụ về “ chứng từ kế toán” trong tiếng Anh
Vậy hãy cùng nhau đến với phần đầu tiên của bài nhé!
1. Giới thiệu về “ chứng từ kế toán”
( Hình ảnh minh họa về chứng từ kế toán)
“Chứng từ kế toán” là 1 thuật ngữ thường được dùng trong nghiệp vụ tài chính- kinh tế, nó là 1 loại tài liệu kế toán.
Chứng từ kế toán là giấy tờ ghi chép các thông tin nghiệp vụ kế toán để phản ánh các vấn đề kinh tế tài chính phát sinh của tổ chức, doanh nghiệp. Đây cũng là căn cứ để ghi vào sổ kế toán của đơn vị đó. Chứng từ kế toán được phân loại theo cách dùng làm chứng từ để ghi sổ, kê khai thuế, chứng từ lưu trữ, quyết toán thuế, thanh tra thuế.
Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý cho mọi số liệu, tài liệu kế toán. Nó là cơ sở pháp lý cho việc kiểm tra tình hình chấp hành các chính sách, chế độ, thể lệ về kinh tế - tài chính; kiểm tra tình hình chấp hành các mệnh lệnh, chỉ thị của cấp trên; kiểm tra kinh tế, kiểm tra kế toán trong đơn vị; kiểm tra và xác định trách nhiệm vật chất của các đơn vị, bộ phận, cá nhân đối với nghiệp vụ kinh tế - tài chính được phản ánh trong chứng từ kế toán. Ngoài ra chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý cho việc giải quyết tranh chấp về kinh tế - tài chính.
Chứng từ kế toán cũng bao gồm nhiều loại khác nhau. Có thể phân chứng từ kế toán theo 5 dạng khác nhau bao gồm: Phân loại theo nội dung kinh tế phản ánh trên chứng từ kế toán; Phân loại theo thời gian lập chứng từ và mức độ tài liệu trong chứng từ; Phân loại chứng từ kế toán theo địa điểm lập chứng từ; Phân loại theo quy định của Nhà nước về chứng từ kế toán;
2. “ Chứng từ kế toán” tiếng Anh là gì
( Hình ảnh về “chứng từ kế toán” - Accounting)
Tiếng Việt: Chứng từ kế toán
Tiếng Anh: Accounting voucher
Accounting voucher được phiên âm theo IPA là : /əˈkaʊntɪŋ ˈvaʊʧə/
Accounting voucher là từ được ghép lại bởi 2 từ đơn: Accounting và voucher. Accounting được hiểu là kế toán còn voucher là chứng từ.
Từ “accounting” là từ có trọng âm rơi vào âm thứ 2 nên khi đọc các bạn phải nhấn mạnh ở âm thứ 2 và từ “voucher” có trọng âm rơi vào âm thứ 1 nên khi đọc các bạn nên chú ý lên giọng ở âm thứ 1 và hạ xọng ở âm thứ 2.
Để có cách phát âm đúng nhất, các bạn đừng quên luyện tập thật nhiều để cải thiện khả năng phát âm của mình hơn nhé! Hãy sử dụng những trang từ điển để làm phiện tiện cho mình học và sửa cách phát âm sao cho đúng chất “ tây” hơn nhé!
3. Các từ vựng liên quan đến “chứng từ kế toán” trong tiếng Anh
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Phiếu nhập kho |
Stock received docket |
/stɒk rɪˈsiːvd ˈdɒkɪt/ |
Phiếu xuất kho |
Delivery slip |
/dɪˈlɪvəri slɪp/ |
Hóa đơn giá trị gia tăng đầu vào |
Invoice value added input |
/ˈɪnvɔɪs ˈvæljuː ˈædɪd ˈɪnpʊt/ |
Hóa đơn giá trị gia tăng đầu ra |
Invoice value-added output |
/ˈɪnvɔɪs ˈvæljuː-ˈædɪd ˈaʊtpʊt/ |
Biên lai thu tiền |
Money receipt |
/ˈmʌni rɪˈsiːt/ |
Biên bản bàn giao tài sản |
Delivery records |
/dɪˈlɪvəri ˈrɛkɔːdz/ |
Giấy đề nghị thanh toán |
Payment demand letter |
/ˈpeɪmənt dɪˈmɑːnd ˈlɛtə/ |
Hóa đơn giá trị gia tăng |
Value Added Tax |
/ˈvæljuː ˈædɪd tæks/ |
Ủy nhiệm chi |
Accreditative |
|
Giấy báo nợ |
Debit advice |
/ˈdɛbɪt ədˈvaɪs/ |
Hóa đơn đầu vào |
Invoice value added input |
/ˈɪnvɔɪs ˈvæljuː ˈædɪd ˈɪnpʊt/ |
Hóa đơn đầu ra |
Invoice value-added output |
/ˈɪnvɔɪs ˈvæljuː-ˈædɪd ˈaʊtpʊt/ |
Bảng báo giá |
Quotation |
/kwəʊˈteɪʃən/ |
Hóa đơn bán hàng |
Bill of sale |
/bɪl ɒv seɪl/ |
Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính |
Invoice finance leasing services |
/ˈɪnvɔɪs faɪˈnæns ˈliːsɪŋ ˈsɜːvɪsɪz/ |
Bảng thanh toán lương |
Payment table |
/ˈpeɪmənt ˈteɪbl/ |
Hợp đồng lao động |
Labor contract |
/ˈleɪbə ˈkɒntrækt/ |
Bảng chấm công làm thêm giờ |
Timesheet overtime |
/ˈtaɪm.ʃiːt ˈəʊvətaɪm/ |
Bảng thanh toán làm thêm giờ |
Overtime pay table |
/ˈəʊvətaɪm peɪ ˈteɪbl/ |
Bảng thanh toán tiền thưởng |
Timesheet overtime |
/ˈtaɪm.ʃiːt ˈəʊvətaɪm/ |
Biên bản nghiệm thu |
Product delivery slip |
/ˈprɒdʌkt dɪˈlɪvəri slɪp/ |
4. Ví dụ về “chứng từ kế toán - Accounting voucher” trong tiếng Anh.
( Hình ảnh minh họa về chứng từ kế toán)
- Accounting vouchers are papers to record accounting information to reflect economic and financial problems arising from organizations and enterprises. This is also the basis for recording in the accounting books of that unit.
- Chứng từ kế toán là giấy tờ ghi chép các thông tin nghiệp vụ kế toán để phản ánh các vấn đề kinh tế tài chính phát sinh của tổ chức, doanh nghiệp. Đây cũng là căn cứ để ghi vào sổ kế toán của đơn vị đó.
- Accounting vouchers are classified according to their use as vouchers for book entry, tax declaration, archival vouchers, tax finalization and tax inspection.
- Chứng từ kế toán được phân loại theo cách dùng làm chứng từ để ghi sổ, kê khai thuế, chứng từ lưu trữ, quyết toán thuế, thanh tra thuế.
Chúc bạn học tập hiệu quả !