"Consumer Goods" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường dùng trong kinh doanh và thương mại là Consumer goods nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới!!!
consumer goods trong tiếng Anh
1. “Consumer goods” trong tiếng Anh là gì?
Consumer goods
Cách phát âm: /kənˈsjuːmə ɡʊdz/
Loại từ: danh từ số nhiều
Định nghĩa:
Consumer goods ( từ chuyên dành cho chuyên ngành kinh doanh, thương mại): hàng tiêu dùng, sản phẩm mà người mua để cho họ sử dụng.
- The company is promoting new consumer goods in order to bring a good image of the product to increase consumption. In addition, to encourage buyers to use new products, the company also offers many special promotions when buying products.
- Công ty đang quảng bá hàng tiêu dùng mới để nhằm đem lại một hình ảnh tốt đẹp về sản phẩm để nâng cao mức tiêu thụ. Ngoài ra, để khuyến khích người mua sử dụng sản phẩm mới công ty còn cho ra nhiều khuyến mãi đặc biệt khi mua sản phẩm.
- The number of consumer goods in our company is sold so much more than last month. This has brought a lot of profits for the company this month.
- Số lượng hàng tiêu dùng trong công ty ta bán ra được nhiều hơn so với tháng trước rất nhiều. Việc này đã đem lại nhiều lợi nhuận cho công ty trong tháng này.
- Buyers focus on the quality of consumer goods. The buying choice depends a lot on the brand because they only trust the big and quality brands more than the new ones.
- Người mua hàng rất chú trọng đến chất lượng của hàng tiêu dùng. Việc lựa chọn mua hàng phụ thuộc rất nhiều về thương hiệu vì họ chỉ tin tưởng những thương hiệu lớn và có chất lượng hơn so với những thương hiệu mới.
2. Cách sử dụng từ “consumer goods” trong câu:
consumer goods trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Consumer goods are used a lot in everyday life. It has many types and has many different uses such as candies, noodles, shampoo, .... It is essential for everyday life.
- Hàng tiêu dùng được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Nó có nhiều loại và mang nhiều công dụng khác nhau như kẹo, mì gói, dầu gội,.... Nó đều là những vật cần thiết cho cuộc sống hằng ngày.
Đối với câu này, từ”consumer goods” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều được nên sau nó là động từ to be “are”
- Consumer goods are a wide variety of goods. It is usually the product produced and delivered to the consumer, it is often essential items for life such as food, milk, ...
- Hàng tiêu dùng là một loại hàng rất đa dạng về loại. Nó thường là loại hàng được sản xuất và được đưa đến tận tay người tiêu dùng.Nó thường là những vật phẩm thiết yếu cho đời sống như đồ ăn, sữa,...
Đối với câu này, từ”consumer goods” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- Everyone buys consumer goods to serve their personal life, so it is normal for the sales of consumer goods to be stable over the years.
- Mọi người đều mua hàng tiêu dùng về để phục vụ cho đời sống cá nhân nên việc doanh số của hàng tiêu dùng luôn ổn định qua hàng năm là một chuyện bình thường.
Đối với câu này, từ”consumer goods” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- Manufacturers want their consumer goods to be more popular, so they spend a lot of money to advertise products on TV, advertise on the internet, ...
- Nhà sản xuất muốn hàng tiêu dùng của họ được nhiều người biết đến hơn nữa nên họ đã chi rất nhiều tiền để có thể quảng cáo sản phẩm trên Tv, quảng cáo trên mạng,...
Đối với câu này, từ”the consumer goods” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- In my opinion, the good that everyone has to use in their life is the consumer goods.
- Theo tôi, loại sản phẩm mà mọi người phải sử dụng trong cuộc sống của mình là hàng tiêu dùng.
Đối với câu này, từ “consumer goods” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the good that everyone has to use in their life”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of the new consumer goods, the company created surveys with customers to see if the product was appropriate for the consumer market and was responsive to customer needs.
- Bởi vì hàng tiêu dùng mới, công ty đã tạo ra những khảo sát đối với khách hàng để coi liệu sản phẩm có thích hợp với thị trường tiêu thụ và có đáp ứng được nhu cầu của khách hàng hay không.
Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the new consumer goods”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this kind of good, consumer goods.
- Họ gọi loại sản phẩm này là hàng tiêu dùng.
Đối với câu này, từ “consumer goods” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of job” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
consumer goods trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “consumer goods” trong tiếng Anh!!!!