"Thúc Đẩy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi chúng ta đang gặp khó khăn trong quá trình giải quyết một vấn đề nào đó, bên cạnh những lời khuyên, đôi khi chúng ta cần một sự thúc đẩy nhất định để khiến chúng ta có động lực giải quyết chúng. Vậy thì chúng ta đã biết Thúc đẩy trong Tiếng Anh là gì chưa? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể, đó chính là “thúc đẩy”. Vậy “Thúc đẩy” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

thúc đẩy tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Thúc đẩy trong Tiếng Anh) 

 

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Thúc đẩy - Motivate

 

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈməʊ.tɪ.veɪt/

+ US: /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/

 

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Motivate (hay Thúc đẩy) được sử dụng với nghĩa là những điều tạo động lực cho bạn, những điều khi bạn nghe thấy, nhìn thấy khiến bạn muốn làm điều gì đó và nó có thể giúp bạn có động lực hoàn thành công việc đang dang dở.

Ví dụ:

  • He's motivated by envy, as so many others.

  • Anh ta được thúc đẩy bởi sự ghen tị, như rất nhiều người khác.

  •  

  • He is truly motivated by a need to assist others.

  • Anh ấy thực sự được thúc đẩy bởi nhu cầu hỗ trợ người khác.

  •  

  • If the subject makes an external attribution on such an object, there is justification to believe it is defensively motivated.

  • Nếu đối tượng ghi nhận bên ngoài vào một đối tượng như vậy, có lý do để tin rằng nó có động cơ phòng thủ.  

 

2. Cách dùng từ Thúc đẩy trong Tiếng Anh:

Motivate hay Thúc đẩy trong Tiếng Anh thường được sử dụng dưới dạng động từ. Mỗi cấu trúc và ngữ cảnh, Motivate sẽ mang 1 trường phái nghĩa khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu với Studytienganh.vn nhé!

 

- Sử dụng Motivate nhằm mục đích để khiến ai đó cư xử theo một cách nào đó mà bạn muốn họ làm theo.

Ví dụ:

  • Companies that break from convention to offer hard hats that don't look like safety hats will maximize their usage and motivate employees to see personalized hard hats as an essential part of their uniforms.

  • Các công ty phá vỡ quy ước để cung cấp mũ cứng trông không giống mũ an toàn sẽ tối đa hóa việc sử dụng chúng và thúc đẩy nhân viên xem mũ cứng được cá nhân hóa như một phần thiết yếu trong đồng phục của họ.

  •  

  • To keep you motivated, the game awards trophies for accomplishing such goals, such as running with a mate or successfully completing the 30 Day Challenge (which ensures you didn't miss a day).

  • Để giữ cho bạn có động lực, trò chơi trao các danh hiệu để hoàn thành các mục tiêu như vậy, chẳng hạn như chạy với bạn đời hoặc hoàn thành thành công Thử thách 30 ngày (đảm bảo bạn không bỏ lỡ một ngày).

 

- Sử dụng Motivate để làm cho ai đó muốn làm điều gì đó tốt hơn.

Ví dụ: 

  • They motivate smokers to shield their families at home from secondhand smoke.

  • Họ thúc đẩy những người hút thuốc bảo vệ gia đình họ ở nhà khỏi khói thuốc do người khác hút.

  •  

  • Second, you'll need to devise a strategy for inspiring and motivating him to use the restroom.

  • Thứ hai, bạn sẽ cần phải đưa ra một chiến lược để truyền cảm hứng và thúc đẩy anh ta sử dụng nhà vệ sinh.

 

- Studytienganh.vn sẽ cung cấp cho các bạn một vài cấu trúc và cách sử dụng của cấu trúc liên quan đến Motivate nhé 

 

thúc đẩy tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Thúc đẩy trong Tiếng Anh) 

 

motivate + sb + to do + sth

=> Cấu trúc trên được dùng để mô tả sự vật, sự việc khiến ai đó háo hức làm điều gì đó

Ví dụ: 

  • She was effective in motivating employees to collaborate after the merger.

  • Cô ta đã có hiệu quả trong việc thúc đẩy nhân viên hợp tác sau khi sáp nhập.

  •  

  • We ought to motivate students to take care of their own education.

  • Chúng ta phải thúc đẩy học sinh tự quan tâm tới việc học của mình.

 

be motivated + by sth

=> Cấu trúc trên được dùng để mô tả sự việc, hiện tượng ảnh hưởng đến hành vi của ai đó theo một cách cụ thể

Ví dụ: 

  • Thomas was motivated by greed.

  • Thomas được thúc đẩy bởi lòng tham.

  •  

  • Hatred seems to have been the driving motivated behind the murder.

  • Hận thù dường như là động lực thúc đẩy vụ giết người.

 

3. Phân biệt Motivate và Inspire và Encourage

 

thúc đẩy tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Thúc đẩy trong Tiếng Anh) 

 

Inspire: Nếu ai đó truyền cảm hứng cho bạn, điều đó có nghĩa là bạn coi họ là “thần tượng”. Người đó đã không làm bất cứ điều gì trực tiếp với bạn, ví dụ bạn có thể được truyền cảm hứng từ một người bạn chưa bao giờ gặp hoặc một người nổi tiếng ví dụ "Tôi được truyền cảm hứng từ người đó vì họ rất chăm chỉ"

Encourage: nếu ai đó khuyến khích bạn, điều đó có nghĩa là họ đã nói chuyện với bạn và bây giờ bạn muốn làm điều gì đó, ví dụ như "anh ấy khuyến khích tôi nộp đơn xin việc"

Motivate: nó tương tự như khuyến khích ở việc ai đó đã thực hiện một hành động và bây giờ bạn muốn làm điều gì đó, nhưng điều này có thể không nói chuyện với bạn như với 'khuyến khích' ví dụ "Tôi thấy bạn tôi học tập chăm chỉ và nó cũng đã thúc đẩy tôi học tập chăm chỉ"

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Thúc đẩy trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !