Racist nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh luôn là một trong những cản trở hàng đầu cho người học để có thể học tốt môn học này. Tuy nhiên, nếu nắm được chìa khóa trong cách học Tiếng Anh, bạn học có thể dễ dàng tiếp thu một nguồn kiến thức khổng lồ về nó. Studytienganh đã cho ra đời các bài viết để cung cấp chìa khóa vàng này cho người học. Đến với bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Racist với câu hỏi: Racist nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
1.Racist nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:
- Trong Tiếng Anh, Racist có phiên âm cách đọc trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /ˈreɪ.sɪst/.
- Racist trong Tiếng Anh có thể đóng vai trò là một danh từ hoặc một tính từ. Nếu là một danh từ , Racist đứng độc lập thực hiện chức năng của một chủ ngữ, kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên cụm danh từ mới hoặc sau các giới từ, động từ để làm bổ ngữ cho câu. Nếu là một tính từ, nó thường đứng sau động từ tobe hoặc là trước một danh từ khác.
Hình ảnh minh họa Racist trong Tiếng Anh.
- Giờ chúng ta sẽ đi cụ thể vào chi tiết từng ý nghĩa của Racist nhé. Đầu tiền, Racist là một danh từ. Ta có định nghĩa: Racist is a person who believes that their race makes them better, more intelligent, more moral, etc. than people of other races and who does or says unfair or harmful things as a result.
- Dịch ra Tiếng Việt, Racist là chỉ những người phân biệt chủng tộc, tin rằng chủng tộc của họ làm họ tốt hơn, thông minh, đạo đức hơn so với các chủng tộc khác và từ đó hạ thấp hãy đưa ra những điều không công bằng với những người đó. Để hình dung rõ hơn về nét nghĩa này của Racist, chúng ta cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
Well, Alex thinks he is gonna win me over by calling me a racist.
-
Quào, Alex nghĩ rằng anh ấy sẽ thắng tôi bằng cách gọi tôi là kẻ phân biệt chủng tộc.
-
Three of the killers are known to be racists.
-
Ba trong số những kẻ giết người được biết đến là phân biệt chủng tộc.
-
Viviana cannot understand how her husband could be branded a racist.
-
Viviana không thể hiểu làm thế nào mà chồng cô lại có thể bị gán ghép là một kẻ phân biệt chủng tộc.
-
I think they're racist and they don't like to live with people who don't look like them and that's why we get segregation.
-
Tôi nghĩ họ phân biệt chủng tộc và họ không thích sống với những người không giống họ và đó là lý do tại sao chúng ta có sự phân biệt.
-
Even though Tony is great, I know he's racist and sexist so I still don't want to be friends with him.
-
Mặc dù Tony rất tuyệt nhưng tôi biết anh ấy phân biệt chủng tộc và phân biệt giới tính nên tôi vẫn không muốn làm bạn với anh ta.
Hình ảnh minh họa Racist trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh đó, với chức năng là một tính từ, ta có Racist is an adjective to describe someone or something which relating to policies, behaviours, rules, etc. that result in a continued unfair advantage to some people and unfair or harmful treatment of others based on race.
- Dịch ra Tiếng Việt, tính từ Racist dùng để diễn tả người hoặc vật nào đó liên quan đến những chính sách hay hành vi dẫn đến sự đối xử không công bằng với mọi người dựa trên chủng tộc của họ. Chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây để hiểu thêm về điều này nhé:
-
My teacher said that during the 20th century, a number of groups had adopted racist ideologies.
-
Giáo viên của tôi nói rằng trong thế kỷ 20, một số nhóm đã áp theo hệ tư tưởng phân biệt chủng tộc.
-
I think many of the party's policies were deeply and fundamentally racist.
-
Tôi nghĩ rằng nhiều chính sách của đảng đã phân biệt chủng tộc sâu sắc và cơ bản.
-
Tony then told Maria that she was expelled from the show because the competition had no room for racist ideas and thoughts.
-
Tony sau đó nói với Maria rằng cô ấy bị đuổi khỏi chương trình vì cuộc thi không có chỗ cho những ý tưởng và suy nghĩ phân biệt chủng tộc.
-
In Russia violent attacks against Africans, Asians, and Latin Americans have become common; during 2005, racist attacks there rose by 62 percent to reach 415 incidents in 2006.
-
Ở Nga, các cuộc tấn công bạo lực nhằm vào người Châu Phi, Châu Á và Châu Mỹ Latinh đã trở nên phổ biến; trong năm 2005, các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc ở đó đã tăng 62% lên tới 415 vụ vào năm 2006.
2. Một số từ vựng liên quan đến Racist trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Racist hay kẻ phân biệt chủng tộc, hành vi phân việt chủng tộc trong Tiếng Anh, chúng ta còn có một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Racism |
Chủ nghĩa phân việt chủng tộc |
Color-blind |
Không phân việt chủng tộc |
Apartheid in South African Society |
Nạn phân biệt chủng tộc ở Nam Phi |
Sexism |
Chủ nghĩa phân biệt giới tính |
Anti-Discrimination Law |
Luật chống phân biệt đối xử |
Hình ảnh minh họa Racist trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi :Racist nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài viết này, mọi khó khăn, thắc mắc của bạn học về Racist đã được chúng mình giải đáp. Nếu còn bất cứ khó khăn gì, đừng ngại comment xuống dưới bài viết nhé, Studytienganh sẽ luôn ở đây lắng nghe ban.