Hàng Hoá trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Hàng Hoá trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh  - Việt nhé.

 

hàng hóa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa hàng Hoá trong Tiếng Anh

 

Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Hàng Hóa trong tiếng anh có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt.  Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Hàng Hóa trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ Hàng Hóa trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ Hàng Hóa trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.

 

1.Hàng Hoá trong Tiếng Anh là gì? 

Trong Tiếng việt, hàng hóa có nghĩa là sản phẩm của lao động, có giá trị có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi hay buôn bán và được lưu thông trên thị trường, có sẵn trên thị trường.

 

hàng hóa tiếng anh là gì

Hàng hóa trong Tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng anh, hàng hóa tiếng anh là

Goods(Noun)

 Nghĩa tiếng Việt: Hàng hóa 

Cách phát âm: [gudz]

 

Trong tiếng Anh, khi goods là một danh từ số nhiều thì nó có nghĩa là các đối tượng được sản xuất để bán hoặc là đối tượng mà ai đó sở hữu có thể được di chuyển từ một nơi khác  hay còn  được gọi là của cải, tài sản,hàng hóa. 

 

Ví dụ:

  • Goods are bought and sold all over the world.
  • Hàng hóa được mua và bán trên khắp thế giới.
  •  
  • Goods available.
  • Hàng hóa có sẵn.
  •  
  • However, on the way to Portugal, the boat carrying printing materials and goods fell into the hands of pirates, and was eventually abandoned on the port of Munich, Germany.
  • Tuy nhiên, trên đường đến Bồ Đào Nha, chiếc thuyền vận chuyển nguyên liệu in ấn và hàng hóa đã rơi vào tay cướp biển, và cuối cùng bị bỏ lại trên cảng Munich, Đức.
  •  
  •  At the end of 1999, I sold some other goods.
  • Cuối năm 1999, tôi bán một số hàng hóa khác.
  •  
  • Some goods have just been produced to wait for you.
  • Một số hàng hóa mới sản xuất để chờ ông đấy.
  •  
  • Ladies and gentlemen, the next batch of goods has just been shipped
  • Kính thưa quý ông quý bà, đợt hàng hóa tiếp theo vừa đến.
  •  
  • In a distribution or batch of goods fulfillments setting.
  • Đang ở chế độ phân phối hàng hóa hoặc xử lý đơn hàng.
  •  
  • The currency fell more than 8% against the US dollar between November and December this year , making Japanese batch of goods more affordable to foreign buyers.
  • Trong khoảng tháng 11 và tháng 12 năm nay , đồng Yên giảm hơn 8% so với đô la Mỹ , điều này đã khiến cho  hàng hóa của Nhật Bản dễ tiếp cận hơn tới những khách hàng nước ngoài.
  •  
  • In addition to feeding millions of people, the Mekong River is also a waterway for ships of all kinds, from ferry boats to large ships carrying cargo and cargo ships full of goods on the river.
  • Ngoài việc nuôi hàng triệu người, Sông Mekong còn là thủy lộ cho tàu bè đủ loại, từ đò đưa khách đến những thuyền lớn chở hàng và những chiếc tàu biển đầy hàng hóa  qua lại trên sông.

 

hàng hóa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa hàng hóa trong Tiếng Anh

 

2. Một số từ liên quan đến hàng hóa trong Tiếng Anh

Một số từ đồng nghĩa với goods đó là merchandise,commodity,cargo đều có ý nghĩa là hàng hóa.

 

Một số collocation with goods

 

Từ "goods" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Danh từ public goods ['pʌblik gudz] (hàng hóa quốc dân)

Tính từ:anti dumping ['ænti 'dʌmpiη](chống phá giá hàng hóa)

 

Một số trạng từ thường đi với goods

Từ Goods thường đi với electrical: electrical, electronic

 

Ví dụ: 

  • Many people are more willing to replace expensive electrical goods than to repair them
  • Dịch nghĩa: Nhiều người sẵn sàng thay thế những đồ điện đắt tiền hơn là để sửa chữa chúng

 

Từ Goods thường đi với  manufactured

Ví dụ:

  • He will be refunded the full amount minus the cost of any perishable goods which cannot be resold.
  • Dịch nghĩa:Anh ta sẽ được hoàn trả toàn bộ số tiền trừ đi chi phí của bất kỳ hàng hóa dễ hư hỏng nào không thể bán lại được.

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về Dự định trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến kế hoạch đi du lịch. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !