"Phụ Lục Hợp Đồng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong việc học dịch thuật về bên mảng hợp đồng, thì có rất nhiều từ chuyên ngành liên quan đến bạn cần phải biết để có thể dịch thuật cho chính xác. Hôm nay, hãy cũng với StudyTiengAnh học một từ chuyên ngành liên quan đến hợp đồng là phụ lục hợp đồng trong Tiếng Anh. Với những ví dụ cụ thể cũng như hướng dẫn cách dùng trong câu và một số từ ngữ có liên qua đến phụ lục hợp đồng sẽ giúp bạn học từ một cách nhanh chóng hơn!!!
phụ lục hợp đồng trong tiếng Anh
1. Phụ lục hợp đồng trong tiếng anh là gì?
Contract annex
Cách phát âm: / ˈKɒntrækt əˈneks /
Loại từ: Danh từ
Định nghĩa:
Contract annex: được biết đến như phụ lục hợp đồng. Từ này được dùng để chỉ một một bộ phận của hợp đồng và có tác dụng tương tự như hợp đồng. Phụ lục hợp đồng sẽ giúp quy định một cách chi tiết của một số điều khoản hoặc nếu không đạt được sự đồng thuận về bất kì chi tiết nào trong hợp đồng thì phần phụ lục sẽ bao gồm các nội dung sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng.Từ phụ lục hợp đồng có thể được sử dụng là một phần đính kèm của hợp đồng với mục đích quy định nội dung và các điều khoản của hợp đồng trước khi thỏa thuận và ký kết.
- You need to read the contract and contract annex carefully to make sure you agree with all its terms and conditions. Signing is very important after signing a contract, it is necessary to follow the correct process.
- Bạn cần phải đọc kỹ hợp đồng và cả phần phụ lục hợp đồng để chắc chắn rằng bạn đồng thuận với tất cả các điều khoản cũng như điều kiện của hợp đồng. Việc ký kết rất quan trọng sau khi ký hợp đồng thì cần phải tuân thủ theo đúng quy trình.
- In case the contract annix is invalid, the contract is still valid, but if the contract is partially or wholly invalid, the contract annex will also be invalidated corresponding to the invalid clause in the contract.
- Với trường hợp phụ lục của hợp đồng bị vô hiệu hóa thì về mặt hợp đồng vẫn còn hiệu lực, nhưng nếu như hợp đồng bị vô hiệu hóa một số phần hoặc toàn toàn bộ thì phụ lục hợp đồng cũng sẽ bị vô hiệu với những điều khoản bị vô hiệu hóa trong hợp đồng.
2. Cách sử dụng từ “phụ lục hợp đồng” trong câu:
phụ lục hợp đồng trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Contract annexes need to be drawn up tomorrow so that they can be signed with a partner. Jim was assigned the drafting task and until now, I still can not see his draft of the contract.
- Phụ lục hợp đồng cần được soạn thảo vào ngày mai để có thể ký với đối tác. Jim được giao nhiệm vụ soạn thảo và đến thời điểm này, tôi vẫn chưa được xem bản thảo của hợp đồng.
Đối với câu này, từ”contract annexes” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên đứng sau nó là động từ thường nguyên mẫu “ need”.
- Contract annexes should be carefully compiled to avoid any misleading information. Having confusing information will allow customers to sue us.
- Phụ lục hợp đồng cần được soạn thảo cẩn thận để tránh có những thông tin gây nhầm lẫn. Việc có thông tin dễ gây nhầm lẫn sẽ khiến cho khách hàng có thể kiện tụng chúng ta.
Đối với câu này, từ”contract annexes” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- My friend reads the contract annex and contracts very carefully before renting a house or renting anything. Because she wanted to make sure that the contract had no unreasonable terms, costing her extra money for something unrelated.
- Bạn tôi đọc phụ lục hợp đồng và hợp đồng rất cẩn thận trước khi thuê một nhà hoặc thuê bất kỳ thứ gì. Vì cô ấy muốn chắc chắn rằng hợp đồng sẽ không có những điều khoản vô lý, khiến cho cô ấy phải mất thêm tiền cho một thứ gì đó chả liên quan.
Đối với câu này, từ”the contract annex” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- The tenant has drawn up a contract annex to the agreement with many unreasonable terms to make it difficult for the tenant. Fortunately, I have always been the one reading the appendix of the contract to make sure there was nothing that caused me to disagree, I did not agree to sign the contract nor rent the house on that party anymore.
- người cho thuê nhà đã soạn thảo phụ lục hợp đồng với nhiều điều khoản vô lý nhằm làm khó người thuê. May mắn thay, tôi luôn là người đọc hết phụ lục hợp đồng để chắc chắn không có điều gì khiến tôi không đồng thuận, tôi đã không đồng ý kí vào hợp đồng cũng như không thuê nhà bên đó nữa.
Đối với câu này, từ”the contract annex” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The part in the contract that you need to read carefully because in that part, there are a lot of terms that need to be agreed by you is the contract annex.
- Phần trong hợp đồng bạn cần đọc kỹ vì trong phần đó có rất nhiều điều khoản cần bạn thỏa thuận đó là phụ lục hợp đồng.
Đối với câu này, từ “contract annex” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The part in the contract that you need to read carefully because in that part, there are a lot of terms that need to be agreed by you”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of the contract annex, we need to follow the terms as in the contract. This makes me feel uncomfortable as well as lose my privacy. I think I will terminate my contract in the near future.
- Bởi vì phụ lục hợp đồng, chúng tôi cần phải theo đúng như những điều khoản như trong hợp đồng. Việc này khiến tôi cảm thấy không thoải mái cũng như mất sự riêng tư, tôi nghĩ tôi sẽ chấm dứt hợp đồng trong thời gian tới thôi.
Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ contract annex”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- The lawyers call this part in the contract, contract annex.
- Những người luật sư gọi phần này trong hợp đồng là phụ lục hợp đồng.
Đối với câu này, từ “contract annex” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this part of the contract” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
3. Một số cụm từ có liên quan đến “phụ lục hợp đồng”:
phụ lục hợp đồng trong tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt |
Cụm từ tiếng Anh |
Nguyên tắc ký phụ lục hợp đồng |
Principles of signing contract annexes |
Phụ lục hợp đồng kinh tế |
Appendix economic contracts |
Thời gian ký phụ lục hợp đồng xây dựng |
When to sign annexes to construction contracts |
Mẫu phụ lục hợp đồng |
Appendix contract form. |
Mẫu phụ lục hợp đồng mua bán |
Appendix form of sale contract |
Phụ lục hợp đồng xây dựn |
Appendix construction contract |
Hiệu lực của phụ lục hợp đồng |
Validity of contract annexes |
Điều khoản phụ lục hợp đồng |
Terms appendix contract |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “phụ lục hợp đồng” trong tiếng Anh!!!