"Tạm Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Tạm thời” trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn thắc mắc và nó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ “tạm thời” trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực và xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ “tạm thời” trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé! 

 

tạm thời tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Tạm Thời trong Tiếng Anh là gì

 

Trong tiếng Việt tạm thời có nghĩa là không có tính chất lâu dài, chỉ có tính chất trong một thời gian ngắn trước mắt

Trong tiếng anh có nhiều từ vựng điển hình có thể thay thế cụm từ “ tạm thời”  trong đó bao gồm cả tính từ và trạng từ như là:

 

Words

Pronunciation

Meanings

Example

Temporary

/ˈtem.pə.rer.i/

not lasting or needed for very long - Tạm thời

  • The government subsidies will only provide a temporary solution to the crisis.

  • Dịch nghĩa: Trợ cấp của chính phủ sẽ chỉ cung cấp giải pháp tạm thời cho cuộc khủng hoảng này

Momentarily

/ˌmoʊ.mənˈter.əl.i/

lasting for a very short time- tạm thời

  • She stopped to do it momentarily.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy tạm thời dừng làm công việc đó.

Impermanent (Tính từ)

/ɪmˈpɜː.mə.nənt/

not lasting for ever or not lasting for a long time - tạm thời

  • Does your love seem to be impermanent.

  • Dịch nghĩa: Tình yêu của anh giường như chỉ là tạm thời phải không.

Brief (Tính từ)

/briːf/

lasting only a short time - tạm thời

  • It'll only be a brief visit because they really don't have much time.

  • Dịch nghĩa: Đó chỉ là một chuyến thăm tạm thời bởi vì họ không có nhiều thời gian.

Short-time( Danh từ) 

/ˌʃɔːt ˈtaɪm/

a situation in which the people who work at a factory or in an office work fewer days or hours than usual for less money because there is not much work to do - làm tạm thời

  • Hundreds of people in the company are now in a short time.

  • Hàng trăm người đang làm việc tạm thời trong công ty của anh ta bây giờ.

Interim (Tính từ)

/ˈɪn.tər.ɪm/

Temporary and intended to be used or accepted until something permanent exists - tạm thời

  • An interim government in Viet Nam was set up for the period before the country's first free election.

  • Dịch nghĩa: Chính phủ lâm thời ở Việt Nam được thành lập trong một khoảng thời gian trước cuộc bầu cử tự do đầu tiên của đất nước.

  •  

Short-lived

/ˈʃɔrtˈlɪvd, -ˈlɑɪvd/

Lasting only for a brief time - tạm thời

  • My mom got angry easily but her anger was always short-lived.

  • Dịch nghĩa: Mẹ của tôi dễ dàng tức giận nhưng cơn giận của bà ấy thì luôn luôn là tạm thời( trong thời gian ngắn)

Part-time

/ˈpɑrtˈtɑɪm/

done for period of time shorter than the usual hours or schedule - tạm thời

  • My friend got a part-time job working three days a week.

  • Dịch nghĩa: Bạn của tôi đã có một công việc tạm thời làm ba ngày một tuần

Provisional

/prəˈvɪʒ·ə·nəl/

for the present time but likely to change; temporary -tạm thời

  • He said that these dates were only provisional.

  • Dịch nghĩa: Anh ấy bảo rằng những ngày này chỉ là tạm thời thôi.

Acting

/ˈæktɪŋ/

doing a job for a short time while the person who usually does that job is not there -tạm thời

  • Ms. Shakira will be the acting treasurer of our organization.

  • Dịch nghĩa: Bà Shakira sẽ là người thủ quỹ tạm thời của tổ chức chúng ta.

 

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

 

tạm thời tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Một số ví dụ Anh-Việt khác

 

  • They decided to accept a temporary contract for the export industry.

  • Dịch nghĩa: Họ đã quyết định chấp nhận hợp đồng tạm thời đối với ngành xuất khẩu.

  •  
  • According to the report, over 10% of the labor force can work on a temporary basis.

  • Dịch nghĩa: Thông qua bài báo đó. hơn 10 phàn trăm nguồn lao động có thể đang làm trong một cơ sở làm việc tạm thời.

  •  
  • Investment analysts were forecasting an interim loss of over $3 million.

  • Dịch nghĩa: Các nhà phân tích đầu tư đã dự đoán rằng khoản lỗ tạm thời hơn 3 triệu.

  •  

  • His success was so great but short-lived.

  • Sự thành công của ông ấy là rất lớn nhưng chỉ là tạm thời thôi.

  •  

  • The layout of my house is provisional because I‘m going to move.

  • Dịch nghĩa: Sự sắp xếp của căn nhà chỉ là tạm thời thôi bởi vì tôi chuẩn bị chuyên nhà rồi.

  •  

  • Temporarily, the city has found a source of clean water for the people.

  • Dịch nghĩa: Tạm thời thì thành phố đó đã tìm thấy nguồn nước sạch cho người dân.

  •  

  • The temporary habitat can be unsuitable for animals when they get used to living in the natural environment.

  • Dịch nghĩa: Môi trường sống tạm thời đó có thể không phù hợp với các loài động vật khi mà chúng đã quen với sống ở thế giới tự nhiên.

 

tạm thời tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Một số từ liên quan:

 

Temporary staff ( Danh từ): Nhân viên làm tạm thời

Temporarily( Trạng từ): Theo cách tạm thời

Interim (Danh từ) : Nhân viên làm tạm thời

An interim chairman (Danh từ): Người chủ trì tạm thời

Transitory (Tính từ) : Tạm thời

A fugitive impression : Ấn tượng tạm thời( nhất thời)

Temporary ijnunction: lệnh ban hành trong một phiên tòa để duy trì hiện trạng hoặc giữ nguyên chủ đề của vụ kiện cho đến khi phiên tòa kết thúc 

lệnh đối thoại . 

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “tạm thời” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !