Nhầm Lẫn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nhầm lẫn là một trong những hoạt động ở bản của con người ý chỉ một sai sót trong việc nhận ra và hiểu một ai đó hoặc một cái gì đó, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa Nhầm lẫn trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa Nhầm lẫn trong Tiếng Anh)
-
Nhầm lẫn trong Tiếng Anh là MISTAKE, phát âm là /mɪˈsteɪk/
-
-
Ngoài chức năng danh từ với lớp nghĩa “lỗi lầm “ phổ biến với nhiều bạn học sinh, MISTAKE có còn chức năng là một động từ mang nghĩa nhầm lẫn hoặc thất bại trong việc nhận ra ai đó hoặc cái gì đó.
2. Ví dụ Anh- Việt cho MISTAKE
(Hình ảnh minh họa cho ví dụ Anh Việt cho MISTAKE)
-
She can’t mistake the time the party occured, I noted it in the invitation card.
-
Cô ấy không thể nhầm thời gian bữa tiệc diễn ra, tôi đã ghi điều đó trong thiệp mời rồi mà.
-
-
I mistook her zodiac and gave her false advice about her love.
-
Tôi đã nhầm cung hoàng đạo của cô ấy và cho cô ấy những lời khuyên sai lầm về tình yêu của mình.
-
-
She still mistakes the way to my house although I showed her many times.
-
Cô ấy vẫn nhầm đường đến nhà tôi mặc dù tôi đã chỉ cho cô ấy nhiều lần.
-
-
She mistook the members of a Korea girl group as, in her mind, they are totally the same.
-
Cô ấy đã nhầm lẫn các thành viên của một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc là trong tâm trí của cô ấy, họ hoàn toàn giống nhau.
-
-
He mistook his boss’s plan and caused serious damage for the company; as a result, he was fired.
-
Anh ta đã nhầm kế hoạch của sếp và gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho công ty; kết quả là anh ta đã bị sa thải.
3. Các cụm từ thông dụng với mistake trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với mistake trong Tiếng Anh)
-
Cụm từ:
Word |
Meaning |
Example |
rookie mistake |
một sai lầm cơ bản, như một sai lầm mà một người không có kinh nghiệm về hoạt động sẽ mắc phải |
|
category mistake |
một sai lầm trong đó một cái gì đó được cho là có một phẩm chất cụ thể hoặc có thể làm một việc cụ thể mà chỉ những thành viên của một danh mục khác (= nhóm) những thứ mới có thể có hoặc làm |
|
operative mistake |
một sai lầm trong hợp đồng đủ nghiêm trọng khiến hợp đồng không được coi là hợp pháp |
|
-
Cụm động từ:
-
Mistake sb/sth for sb/sth: nhầm lẫn ai đó hoặc điều gì đó với người hoặc vật khác.
Ví dụ:
-
I often mistake her for her mother when I just saw their back, they are so alike.
-
Tôi thường nhầm cô ấy với mẹ cô ấy khi tôi vừa nhìn thấy bóng lưng của họ, họ rất giống nhau.
-
-
Everyone always mistakes the twins for each other, but if you are familiar with them, you will realize they have opposite characteristics.
-
Mọi người luôn nhầm các cặp song sinh với nhau, nhưng nếu bạn đã quen với họ, bạn sẽ nhận ra họ có những đặc điểm trái ngược nhau.
-
Thành ngữ:
Idiom |
Meaning |
Example |
and no mistake |
được thêm vào cuối điều gì đó bạn nói để nhấn mạnh điều đó |
|
be no mistaking sth |
không thể không nhận ra nó |
|
make no mistake (about it) |
được sử dụng để thể hiện rằng bạn chắc chắn về điều gì đó |
|
by mistake |
vô tình |
|
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “MISTAKE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “MISTAKE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.