Standard là gì và cấu trúc từ Standard trong câu Tiếng Anh
STANDARD là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa thể nắm rõ cách dùng của từ này. Hôm nay chúng ta haãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của STANDARD trong tiếng anh nhé!
1. Standard là gì?
(ảnh minh họa cho STANDARD)
Cách phát âm : /ˈstæn.dəd/
Loại từ : STANDARD vừa là một danh từ vừa là một tính từ.
STANDARD - Danh từ :
Nghĩa 1 : tiêu chuẩn, một mức của chất lượng
Ví dụ :
-
They have very high safety standards in this laboratory.
-
Họ có tiêu chuẩn an toàn rất cao trong phòng thí nghiệm này.
-
-
His technique became a standard against which all future methods were compared.
-
Kỹ thuật của ông đã trở thành một tiêu chuẩn để so sánh tất cả các phương pháp trong tương lai.
Nghĩa 2 : một quy tắc, chuẩn mực đạo đức cần được tuân theo.
Ví dụ :
-
Most people agreed that there have been standards of behavior that need to be upheld.
-
Hầu hết mọi người đều đồng ý rằng đã có những chuẩn mực về hành vi cần được duy trì.
Nghĩa 3 : một mô hình hoặc hình mẫu thường được chấp nhận
Ví dụ :
-
That program is an industry-standard for computers.
-
Chương trình này là một mô hình công nghiệp cho máy tính.
Nghĩa 4 : mức chất lượng mà mọi người mong đợi và thường chấp nhận như bình thường
Ví dụ :
-
This company’s Customer Services is generally of a very high standard.
-
Dịch vụ Khách hàng của công ty này thường đạt chất lượng rất cao.
Nghĩa 5 : một bài hát hoặc bản nhạc đã từng phổ biến và thường được phát trong một khoảng thời gian dài
Nghĩa 6 : một chiếc xe có bánh răng được thay thế theo cách thủ công
STANDARD - Tính từ
Nghĩa 1 : bình thường, trung bình
Ví dụ :
-
The board of our company has been careful to follow standard procedures and employment law.
-
Hội đồng quản trị của công ty chúng tôi đã cẩn thận tuân theo các quy trình thông thường và tuân theo luật lao động.
Nghĩa 2 : tuân theo một bộ quy tắc hoặc phép đo cụ thể, không có bất kỳ thay đổi hoặc chi tiết bổ sung nào
Ví dụ :
-
Candidates need to enter their expenditure records in a standard format on a Web-based form.
-
Ứng viên cần nhập hồ sơ chi tiêu của mình theo định dạng chuẩn trên biểu mẫu dựa trên Web.
Nghĩa 3 : được hầu hết mọi người sử dụng
Ví dụ :
-
It became the standard text for all trainee accountants.
-
Nó đã trở thành văn bản chuẩn cho tất cả các kế toán viên.
2. Một số cụm từ liên quan
(ảnh minh họa cho STANDARD)
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
double standard (noun) |
tiêu chuẩn kép (một quy tắc hoặc tiêu chuẩn một cách không công bằng về hành vi tốt một số người được mong đợi làm theo hoặc đạt được nhưng những người khác thì không) |
|
standard of living (noun) |
tiêu chuẩn của cuộc sống (số tiền và sự thoải mái mà mọi người có trong một xã hội cụ thể) |
|
standard operating procedure (noun) |
quy trình vận hành tiêu chuẩn |
|
standard time (noun) |
giờ tiêu chuẩn (thời gian được sử dụng chính thức trong một quốc gia hoặc một khu vực của một quốc gia) |
|
bog-standard (adj) |
hoàn toàn bình thường, không có bất cứ điều gì đặc biệt được thêm vào |
|
CAT standard (noun) |
viết tắt cho Chi phí hợp lý, Truy cập dễ dàng và Điều khoản công bằng; một tiêu chuẩn của chính phủ dành cho các sản phẩm đầu tư ở Anh |
|
gold standard (noun) |
thứ gì đó rất tốt và được sử dụng để đo lường mức độ tốt của những thứ tương tự khác |
|
non-standard (adj) |
không bình thường |
|
open standard (noun) |
phần cứng hoặc phần mềm máy tính không thuộc về một công ty cụ thể nhưng có thể được sử dụng bởi bất kỳ ai |
|
standard cost (noun) |
chi phí dự kiến của một công việc, dự án hoặc hoạt động khác nếu không có vấn đề gì làm tăng tổng chi phí cho mỗi giai đoạn của quy trình |
|
standard rate (noun) |
số tiền tỷ lệ phần trăm thông thường mà ngân hàng tính phí khách hàng vay tiền |
|
3. Ví dụ Anh - Việt
(ảnh minh họa cho STANDARD)
-
That piece of work is not up to standard.
-
Đó là tác phẩm không đạt tiêu chuẩn.
-
-
Not everyone judges success by the same standards - a lot of people think money is more important than happiness.
-
Không phải ai cũng đánh giá thành công theo cùng một tiêu chuẩn - nhiều người cho rằng tiền quan trọng hơn hạnh phúc.
-
-
For years we have enjoyed a standard of living unmatched by any other country in Asia.
-
Trong nhiều năm, chúng tôi đã được hưởng một mức sống mà bất kỳ quốc gia nào khác ở Châu Á cũng không thể sánh được.
-
-
The standard of care at my local hospital is excellent.
-
Chất lượng chăm sóc tại bệnh viện địa phương của tôi là tuyệt vời.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về STANDARD mà chúng mình đã tổng hợp được. Mong là những kiến thức này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường học tiếng Anh đầy gian nan này nhé!