Lợi Nhuận trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đối với nhiều người, khái niệm “lợi nhuận” là quá đỗi quen thuộc nhưng với những người khác thì nó lại là một khái niệm gì đó xa vời, trừu tượng khó hiểu. Chắc hẳn sẽ có ai đó trong chúng ta từng thắc mắc “lợi nhuận” trong tiếng anh là gì, “lợi nhuận” là danh từ hay động từ hay tính từ, “lợi nhuận” có cách sử dụng như nào, có những từ nào cùng có nghĩa là “lợi nhuận” , các cấu trúc nói về “lợi nhuận” trong tiếng anh là gì. Vậy để giải đáp phần nào những thắc mắc đó, đồng thời nâng cao được kiến thức thì chúng ta cùng theo dõi bài học này nha.
Hình ảnh minh hoạ cho lợi nhuận
1. Lợi nhuận trong tiếng anh là gì
Lợi nhuận trong tiếng anh người ta gọi là Profit, được phiên âm là /ˈprɑː.fɪt/.
Profit có cả vai trò là danh từ và động từ
Với chức năng danh từ, Profit được hiểu là tiền kiếm được trong thương mại hoặc kinh doanh sau khi thanh toán các chi phí sản xuất và bán hàng hóa và dịch vụ.
Còn với chức năng động từ, Profit được hiểu là hành động, việc kiếm tiền hoặc hưởng lợi
Profit có hai âm tiết và trọng âm thì được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Hình ảnh minh hoạ cho Profit trong tiếng anh
2. Các từ vựng, cấu trúc thông dụng
Từ / cụm từ / cấu trúc |
Ý nghĩa |
Make / realize / turn a profit |
Thực hiện / hiện thực hóa / thu lợi nhuận |
After-tax / pre-tax profit |
Lợi nhuận sau thuế / trước thuế |
Trading profit |
Lợi nhuận giao dịch |
Sell sth at a profit |
Bán cái gì đó với lợi nhuận |
Profit on sth |
Lợi nhuận trên cái gì đó |
Report profits |
Báo cáo lợi nhuận |
Profits fall/increase/rise |
Lợi nhuận giảm / tăng |
Profit growth |
Tăng trưởng lợi nhuận |
Boost/increase profits |
Thúc đẩy / tăng lợi nhuận |
Increase/jump/rise in profit |
Tăng / nhảy / tăng lợi nhuận |
Drop/fall in profit |
Giảm lợi nhuận |
Big/record/strong profits |
Lợi nhuận lớn / kỷ lục / mạnh |
Future/short-term/small profits |
Lợi nhuận tương lai / ngắn hạn / nhỏ |
Annual/corporate/taxable profits |
Lợi nhuận hàng năm / công ty / chịu thuế |
be in/come into profit |
Thu được lợi nhuận (để kiếm hoặc bắt đầu kiếm được tiền từ việc buôn bán hoặc kinh doanh thay vì mất nó) |
first-half, first-quarter, etc. profit |
lợi nhuận nửa đầu năm, quý đầu tiên, v.v. (lợi nhuận nửa đầu, quý đầu tiên, v.v. của năm tài chính) |
Pure profit |
Lợi nhuận thuần tuý (lợi nhuận mà không cần phải lấy đi bất kỳ chi phí nào) |
Accumulated profit |
Lợi nhuận tích lũy (một phần lợi nhuận mà công ty đã tạo ra nhưng chưa trả cho các cổ đông) |
Book profit |
Lợi nhuận trên sổ sách (lợi nhuận đã được tạo ra nhưng chưa được thực hiện, ví dụ khi cổ phiếu đã tăng giá trị kể từ khi chúng được mua nhưng chưa được bán) |
Distributable profit |
Lợi nhuận phân phối (số lợi nhuận của một công ty có sẵn để trả cổ tức cho các cổ đông trong một thời kỳ cụ thể) |
For-profit |
Vì lợi nhuận (được sử dụng để mô tả một tổ chức hoặc dịch vụ tồn tại để tạo ra lợi nhuận) |
Net profit |
Lợi nhuận ròng, lợi nhuận thực (số tiền được tạo ra bởi một công ty hoặc một bộ phận của một công ty trong một thời kỳ cụ thể sau khi tất cả các chi phí, thuế, v.v. đã được thanh toán) |
Gross profit |
Lợi nhuận gộp (lợi nhuận của một công ty từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ trước khi trừ đi các chi phí không liên quan trực tiếp đến việc sản xuất chúng, ví dụ như các khoản thanh toán lãi vay và thuế) |
Operating profit |
Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh (lợi nhuận của một công ty từ các hoạt động kinh doanh bình thường của nó, không bao gồm bất kỳ khoản thu nhập nào từ các khoản đầu tư hoặc bán tài sản, được tính bằng cách lấy chi phí hoạt động khỏi thu nhập gộp) |
Distributed profit |
Lợi nhuận được phân phối (số lợi nhuận của công ty đã được trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông trong một thời kỳ cụ thể) |
Consolidated profit |
Lợi nhuận hợp nhất (tổng lợi nhuận được tạo ra bởi tất cả các công ty thuộc một nhóm kinh doanh, khi tất cả lợi nhuận riêng lẻ được cộng lại với nhau) |
Attributable profit |
Lợi nhuận phân bổ (lợi nhuận của một công ty trong một thời kỳ cụ thể thuộc về các cổ đông và được trả dưới dạng cổ tức hoặc được giữ làm dự trữ) |
Paper profit |
Lợi nhuận giấy (một khoản lợi nhuận được thể hiện trong hồ sơ tài chính nhưng công ty chưa thực hiện, đặc biệt là do công ty đang chờ thanh toán mà công ty còn nợ) |
Taxable profit |
Lợi nhuận chịu thuế (phần lợi nhuận do một người hoặc một công ty tạo ra mà họ phải nộp thuế) |
Retained profit |
Lợi nhuận để lại, lợi nhuận tích luỹ (phần lợi nhuận của công ty trong một thời kỳ cụ thể mà công ty quyết định giữ lại, thay vì trả cổ tức cho cổ đông) |
Profit margin |
Tỷ suất lợi nhuận (sự khác biệt giữa tổng chi phí sản xuất và bán một thứ gì đó và giá nó được bán cho) |
Profit sharing |
Chia sẻ lợi nhuận (hệ thống chia sẻ lợi nhuận mà một công ty kiếm được giữa tất cả những người làm việc cho nó) |
Hình ảnh minh hoạ cho các từ vựng, cấu trúc thông dụng với Profit
Bài học về lợi nhuận trong tiếng anh đã mang đến một cái nhìn tổng quan về chủ đề này. Từ phần một là khái niệm, định nghĩa về lợi nhuận trong tiếng anh cũng như cách phiên âm, nhấn trọng âm của từ cho đến phần hai là các cấu trúc, cụm từ thông dụng với “Profit” trong tiếng anh. Ở phần hai này, kiến thức có đôi chút nâng cao nhưng lại rất hữu ích. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và tận dụng nó thật tốt. Chúc các bạn học tập tiến bộ và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!