Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Cơ quan nhà nước là một thuật ngữ ta đã được nghe rất nhiều trên báo đài, các chương trình thời sự. Chúng ta được biết cơ quan nhà nước là một trong những bộ phận quan trọng cấu thành lên Bộ máy nhà nước. Vậy Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt là gì? Hãy cũng theo dõi bài viết ngay sau đây là biết nghĩa tiếng Anh của cụm từ này.
Cơ Quan Nhà Nước trong Tiếng Anh là gì
Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là: State agencies
- Ví dụ: State agencies play an important role in regulating the economy and politics of a country
- Các cơ quan nhà nước có vai trò quan trọng trong việc điều tiết nền kinh tế và chính trị của một quốc gia
Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Thông tin chi tiết từ vựng về Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì
Để biết thêm thông tin về cụm từ cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì. Ta hãy cùng xem qua cách phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt ngay sau đây
Về cách phát âm, cụm từ State agencies có 2 cách phát âm chính:
- State agencies phát âm chuẩn giọng Anh-Anh: /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒən.sis/
- State agencies phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ: /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒən.sis/
Về nghĩa của cụm từ “cơ quan nhà nước” có thể hiểu như sau: Cơ quan nhà nước là bộ phận cấu thành của Bộ máy nhà nước, đây là tổ chức (hoặc cá nhân) mang quyền lực nhà nước được thành lập và có thẩm quyền theo quy định của pháp luật với mục đích nhằm thực hiện nhiệm vụ và chức năng của nhà nước
Ví dụ Anh Việt về Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh
- State agencies include the National Assembly, the President, the Government, the People's Courts and the People's Procuracy, local governments, the National Election Council, and the State Audit.
- Cơ quan nhà nước bao gồm Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, chính quyền địa phương, Hội đồng bầu cử quốc gia và kiểm toán nhà nước.
- Based on the order of establishment, state agencies can be divided into agencies directly elected by the people and agencies not directly elected by the people.
- Căn cứ vào trình tự thành lập, cơ quan nhà nước có thể chia thành cơ quan do nhân dân trực tiếp bầu ra và cơ quan không do nhân dân trực tiếp bầu ra.
Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- Based on their jurisdiction, the state agencies can be divided into joint authorities and individual authorities.
- Căn cứ vào thẩm quyền của mình, các cơ quan nhà nước có thể được chia thành các cơ quan có thẩm quyền chung và các cơ quan có thẩm quyền riêng lẻ.
- Based on their function of exercising state power, state agencies are divided into legislatures, executive bodies, and judiciary.
- Căn cứ vào chức năng thực hiện quyền lực nhà nước, các cơ quan nhà nước được chia thành cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp và cơ quan tư pháp.
- Based on the criterion of territorial authority level, state agencies are divided into central state agencies and local state agencies.
- Căn cứ vào tiêu chí cấp chính quyền theo lãnh thổ, cơ quan nhà nước được chia thành cơ quan nhà nước ở trung ương và cơ quan nhà nước ở địa phương.
- Based on the time limit for exercising their rights, state agencies can be divided into interim agencies and regular ones.
- Căn cứ vào thời hạn thực hiện các quyền của mình, cơ quan nhà nước có thể chia thành cơ quan lâm thời và cơ quan thường xuyên.
- The competence of state agencies has limitations in space and time in effect and subjects affected and this authority depends on the legal status in the State apparatus.
- Thẩm quyền của cơ quan nhà nước có những hạn chế về không gian, thời gian có hiệu lực và chủ thể chịu tác động và thẩm quyền này phụ thuộc vào địa vị pháp lý trong bộ máy Nhà nước.
Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- State agencies in the name of the state to exercise state authority is a characteristic of state organs
- Cơ quan nhà nước nhân danh nhà nước để thực hiện quyền lực nhà nước là đặc điểm của cơ quan nhà nước
- State apparatus is the sum of state agencies from central to local into an organized system, operating on the unified principles, forming asynchronous mechanisms to perform the tasks and functions of government.
- Bộ máy nhà nước là tổng thể các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương thành một hệ thống có tổ chức, hoạt động theo nguyên tắc thống nhất, tạo thành cơ chế đồng bộ để thực hiện các nhiệm vụ, chức năng của nhà nước.
- Within their competence, State agencies have the right to promulgate legal documents or legal documents
- Trong thẩm quyền của mình, các cơ quan Nhà nước có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hoặc văn bản quy phạm pháp luật
- State agencies play the role of guiding, building, and perfecting political and economic institutions, creating a transparent, equal environment, and regulating the economy in the most smooth way.
- Các cơ quan nhà nước đóng vai trò hướng dẫn, xây dựng và hoàn thiện thể chế chính trị, kinh tế, tạo môi trường minh bạch, bình đẳng, điều tiết nền kinh tế một cách thông suốt nhất.
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi Cơ quan nhà nước trong tiếng Anh là gì cũng như định nghĩa và ví dụ Anh Việt để quý vị có thể hiểu hơn. Chúc bạn có được những thông tin bổ ích, gia tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.