Sở Công Thương trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Kinh tế đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với mỗi quốc giá và lãnh thổ trên thế giới. Chính phủ mỗi quốc gia đã thiết lập ra các cơ quan với chức năng tổ chức và quản lý nền kinh tế quốc dân, trong đó một có quan gọi là Sở công thương. Vậy Sở công thương là cơ quan gì? Sở Công thương trong Tiếng Anh được gọi như thế nào? Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của Studytienganh để tìm ra câu trả lời nhé!
1. Sở công thương trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Sở Công Thương gọi là Department of Industry and Trade.
Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
2. Thông tin chi tiết về sở công thương
Phát âm: /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈɪndəstri ənd treɪd/
Loại từ: Danh từ
Nghĩa Tiếng Anh
Department of Industry and Trade is a specialized agency of the Provincial People's Committee, has the function of advising and assisting the Provincial People's Committee in the state management of industry and trade.
Nghĩa Tiếng Việt
Sở Công Thương là một cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, có chức năng tham mưu và giúp đỡ Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về lĩnh vực công thương.
Sở Công Thương ở mỗi tỉnh đều có tư cách pháp nhân, có trụ sở riêng, con dấu và tài khoản riêng.
Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo và quản lý về tổ chức bộ máy, biên chế và hoạt động đồng thời cũng chịu sự chỉ đạo, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện về nghiệp vụ chuyên môn bởi Bộ Công Thương.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Yesterday, Da Nang City Department of Industry and Trade announced an official document on strengthening the implementation of anti-epidemic measures and preventing the spread of Covid-19 at trade centers, supermarkets, markets and Shops across the city during holidays.
- Hôm qua, Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng vừa công bố công văn của Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp phòng chống dịch và ngăn ngừa tình trạng lây lan ra cộng đồng của Covid-19 tại các Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ và cửa hàng trên toàn thành phố trong những ngày lễ.
Phòng chống Covid - 19 tại siêu thị
- The Department of Industry and Trade of Ho Chi Minh City requires enterprises that export medical equipment and masks to prepare sufficient sources of raw materials for production, ensuring sufficient quantities for Covid epidemic prevention- 19 for residents and officials on duty in the city.
- Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh yêu cầu các doanh nghiệp sản xuất khẩu trang và vật tư y tế phải chuẩn bị đầy đủ nguồn nguyên vật liệu để sản xuất, đảm bảo đủ số lượng cung ứng cho công tác phòng chống dịch Covid-19 cho người dân và các cán bộ đang thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn thành phố.
- The Department of Industry and Trade directly directs and guides the organization of activities for points selling basic necessities (such as markets, supermarkets and other small shops) under the direction of the Prime Minister to ensure supply continuous application of essential goods and services spent on the Lunar New Year.
- Sở Công Thương trực tiếp chỉ đạo và hướng dẫn việc tổ chức hoạt động cho các điểm bán hàng nhu yếu phẩm (như chợ , siêu thị và các cơ sở bán nhỏ lẻ khác) theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ nhằm bảo đảm cung ứng liên tục các hàng hóa, dịch vụ thiết yếu cho dịp Tết nguyên đán.
- Promotion registration with the Department of Industry and Trade is a type of procedure that must be carried out by businesses who want to organize promotions. Such promotions can take the forms such as selling goods, providing services together with participation in programs of chance and a number of other forms specified in Article 92 of the 2005 Commercial Law.
- Đăng ký khuyến mại với Sở Công thương là một loại thủ tục mà doanh nghiệp khi muốn tổ chức chương trình khuyến mại đều phải bắt buộc thực hiện. Các chương trình khuyến mãi đó có thể dưới các hình thức như bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình mang tính may rủi và một số hình thức khác được quy định tại Điều 92 Luật Thương mại năm 2005.
4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến sở công thương
Từ vựng Tiếng Anh về các sở ngành khác tại Việt Nam
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Department of Foreign Affairs |
Sở Ngoại vụ ( thuộc tỉnh) |
Department of Justice |
Sở Tư pháp ( thuộc tỉnh) |
Department of Finance |
Sở Tài chính ( thuộc tỉnh) |
Department of Labour, War Invalids and Social Affairs |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ( thuộc tỉnh) |
Department of Transport |
Sở giao thông vận tải ( thuộc tỉnh) |
Department of Construction |
Sở xây dựng ( thuộc tỉnh) |
Department of Information and Communications |
Sở Thông tin và Truyền thông ( thuộc tỉnh) |
Department of Education and Training |
Sở Giáo dục và đào tạo ( thuộc tỉnh) |
Department of Agriculture and Rural Development |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( thuộc tỉnh) |
Department of Planning and Investment |
Sở Kế hoạch và Đầu tư ( thuộc tỉnh) |
Department of Home Affairs |
Sở Nội vụ ( thuộc tỉnh) |
Department of Health |
Sở Y tế ( thuộc tỉnh) |
Department of Science and Technology |
Sở Khoa học và Công nghệ ( thuộc tỉnh) |
Department of Culture, Sports and Tourism |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ( thuộc tỉnh) |
Department of Natural Resources and Environment |
Sở Tài nguyên và Môi trường ( thuộc tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Cần Thơ
Từ vựng Tiếng Anh về các cơ quan trong Bộ máy nhà nước
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Ministry |
Bộ |
Directorate |
Tổng cục |
Committee/Commission |
Ủy ban |
Department/Authority/Agency |
Cục |
Department |
Vụ |
Academy |
Học viện |
Institute |
Viện nghiên cứu |
Center |
Trung tâm |
Board |
Ban |
Division |
Phòng |
Branch |
Chi cục |
Division |
Phòng |
Hy vọng bài viết về “ Sở Công thương” trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích về lĩnh vực kinh tế nhé!