Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về chức vụ trong Hành Chính
Bạn làm những công việc hành chính và muốn biết những từ vựng tiếng anh liên quan đến công việc của mình. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu hiểu tự vựng về các Chức Vụ Hành Chính. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn qua bài viết: “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về chức vụ trong Hành Chính”.
Tổng hợp các từ tự tiếng anh thuộc các chức vụ trong hành chính
Từ vựng về vị trí công viêc, chức vụ hành chính
Bên dưới là hai bảng từ vựng là các chức vụ trong hành chính cả tiếng anh và tiếng việt để bạn hình dung rõ hơn. Chúng tôi chia thành 2 tựa mục để dễ phân biệt đó là hành chính cấp cao,trung và hành chính cấp thấp, cấp cơ sở.
Chức vụ hành chính ở cấp cao hơn:
Từ vựng chủ đề Chức Vụ Hành Chính (Administrative Positions topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Office Managerment |
Quản trị hành chính văn phòng |
Administrative/ Office Manager |
Giám đốc hành chính / Nhà quản lý hành chính |
Administrative Assistant |
Trợ lý hành chính |
Information Manager |
Trưởng phòng thông tin |
Word processing Supervisior |
Trrưởng phòng xử lý văn bản, giấy tờ |
Chức vụ hành chính ở cấp thấp hơn, cấp cơ sở:
Từ vựng chủ đề Chức Vụ Hành Chính (Administrative Positions topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Receptionist |
Tiếp tân |
Mail clerk |
Nhân viên thư tín |
File clerk |
Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
Stenographer |
Nhân viên tốc ký |
Typist/Clerk typist |
Nhân viên đánh máy |
Word processing operator |
Nhân viên xử lý văn bản |
Secretary |
Thư ký |
Professional Secretary |
Thư ký chuyên nghiệp |
Multifunctional/Traditional/Generalists Secretary |
Thư ký tổng quát |
Junior Secretary |
Thư ký sơ cấp |
Senior Secretary |
Thư ký trung cấp |
Executive Secretary |
Thư ký cho giám đốc |
Word processing specialist |
Chuyên viên hành chánh |
Từ vựng về chức vụ trong hành chính theo cấp bậc
Một số ví dụ
Dưới đây là 10 ví dụ về các từ vựng thuộc Chức Vụ Hành Chính trong câu tiếng anh bạn có thể tham khảo qua:
- Ví dụ 1: These and other apparently intractable problems have much to do with the subject of shop-floor management—yes, and of office management, too.
- Dịch nghĩa: Những vấn đề này và những vấn đề có vẻ khó giải quyết khác liên quan nhiều đến nhiều vấn đề về quản lý ngành hàng — đúng thế, cả thêm quản trị hành chính văn phòng nữa.
- Ví dụ 2: When Nga graduated three years later, he made her his office manager at the shipyard
- Dịch nghĩa: Sau khi Ngay tốt nghiệp 3 năm, anh ấy đã lên chức cho cô ấy làm giám đốc hành chính văn phòng của anh ấy tại xưởng đóng tàu.
- Ví dụ 3: It employs hundreds of chefs, gardeners, receptionists, and administrative assistants.
- Dịch nghĩa: Công việc dùng tới hàng trăm đầu bếp, người làm vườn, lễ tân và trợ lý hành chính.
- Ví dụ 4: Officials from Information Management, based in HaNoi, VietNam, weren't immediately available for comment.
- Dịch nghĩa: Các quan chức từ Cơ quan Quản lý Thông tin, có trụ sở tại Hà Nội, Việt Nam đã không đưa ra bình luận nào ngay sau đó.
- Ví dụ 5: The hotel receptionist warns us to keep the curtains tightly drawn all night for fear of snipers lurking on the roofs of surrounding buildings.
- Dịch nghĩa: Nhân viên lễ tân của khách sạn cảnh báo chúng tôi phải kéo kín rèm cửa suốt đêm vì sợ những tay súng bắn tỉa ẩn nấp trên nóc các tòa nhà xung quanh.
- Ví dụ 6: In this capacity, Nga was essentially the editor, business manager, solicitor, advertising agent, proofreader, collector, and mailing clerk, and delivery staff all rolled into one
- Dịch nghĩa: Trong khả năng của mình, Nga về cơ bản đã là biên tập viên, giám đốc kinh doanh, luật sư, đại sứ quảng cáo, người kiểm tra lại, nhân viên thu thập và gửi thư, và nhân viên giao hàng, tất cả đã tạo nên con người cô ấy.
- Ví dụ 7: A stenographer is a person who types and writes shorthand, usually in an office.
- Dịch nghĩa: Nhân viên tốc ký là người đánh máy và viết tốc ký, thường họ làm việc trong văn phòng.
- Ví dụ 8: Mr. Brown was educated at Cambridge university and afterward entered politics, becoming private secretary to the Prime Minister, Lord Derby, from 1852 to 1855, and sitting as a member for Beverley from 1854 to 1857.
- Dịch nghĩa: Ông Brown được đào tạo tại trường đại học Cambridge và sau đó tham gia chính trị, trở thành thư ký riêng cho Thủ tướng, Lord Derby, từ năm 1852 đến năm 1855, và là thành viên của Beverley từ năm 1854 đến năm 1857.
- Ví dụ 9: In 1904 he was awarded a Nobel prize, and after, at the end of 1905, he became president of the Royal Society, of which he had been elected a fellow in 1873, and had become as secretary from 1885 to 1896.
- Dịch nghĩa: Năm 1904, ông được trao giải Nobel, và sau đó, vào cuối năm 1905, ông trở thành chủ tịch của Hiệp hội Hoàng gia, trong đó ông được bầu làm thành viên năm 1873, và trở thành thư ký từ năm 1885 đến năm 1896.
- Ví dụ 10: Maybe it was merely a personality conflict with her secretary.
- Dịch nghĩa: Có thể đó chỉ đơn thuần là sự đối lập tích cách với thư ký của cô ta.
Một số ví dụ của từ vựng về chức vụ trong hành chính
Một số từ vựng khác trong Hành Chính
Từ vựng chủ đề Hành Chính (Administrative topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Filing |
Lưu trữ và sắp xếp các bộ hồ sơ |
Correspondence |
Thư tín liên lạc |
Computing |
Tính toán |
Communication |
Truyền thông |
Information handling |
Xử lý thông tin |
Top management |
Cấp quản trị cấp cao |
Middle management |
Cấp quản trị cấp trung |
Supervisory management |
Cấp quản đốc |
Internal/Input/Output Information flow |
Luồng thông tin nội bộ/đầu vào/đầu ra |
Managerial work |
Công việc quản trị |
Strategic planning |
Hoạch định chiến lược |
Operational planning |
Hoạch định tác vụ |
Một số từ vực khác trong lĩnh vực hành chính
Bên trên là những chia sẻ của chúng tôi về từ vựng chủ đề Chức Vụ Hành Chính. Qua từ vựng, dịch nghĩa và một số ví dụ hy vọng bạn đã có thêm nhiều kiến thức cho bản thân. Chúc bạn thành công.