Bằng Kỹ Sư trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ riêng chuyên dùng để gọi tên các loại bằng cấp các lĩnh vực, chứng chỉ chuyên ngành khác nhau thông dụng như Diploma, Degree, Bachelor degree,… rất dễ khiến người Việt Nam chúng ta bị rối. Nếu bạn đang là sinh viên hoặc đã đi làm chắc hẳn đều nghe qua cụm từ “bằng kỹ sư” xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày hoặc khi đi phỏng vấn với các nhà tuyển dụng. Vậy thực chất “Bằng kỹ sư” là gì mà lại nhận được nhiều sự quan tâm như vậy, chúng có khác biệt gì so với các loại bằng cấp trên thị trường hiện nay? Chúng có những phân loại như thế nào? Để không bị tụt lại phía sau bạn hay học những kiến thức bỏ túi để phòng thân có thể sử dụng có ích đấy. Để giải quyết những thắc mắc này, bài viết sau đây StudyTiengAnh đã đưa ra những thông tin tóm tắt, hữu ích giúp bạn nhận thức rõ tầm quan trọng của tấm bằng “bằng kỹ sư” trong tiếng Anh nhé. Chúc bạn học tốt!!!
bằng kỹ sư trong tiếng Anh
1. “ Bằng kỹ sư” trong tiếng Anh là gì?
Engineering degree
Cách phát âm: /ˌendʒəˈnɪərɪŋ/dɪˈɡriː/
Định nghĩa:
Bằng kỹ sư là gồm những đối tượng sinh viên tốt nghiệp trình độ đại học thuộc các ngành kỹ thuật. Tóm lại, kỹ sư cũng trải qua quá trình đào tạo 4 năm như sinh viên các ngành thông thường khác. Những người muốn đào tạo làm kỹ sư sẽ học về những kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật, cũng như rèn luyện kỹ năng về yêu cầu kỹ thuật cần thiết để đáp ứng yêu cầu trong tương lai.
Loại từ trong Tiếng Anh :
Là một cụm danh từ trong Tiếng Anh nên giữ nhiều vai trò trong cấu trúc của một câu.
- A mechanical engineering degree was a result of his hard work in college during his four years at university.
- Bằng kỹ sư cơ khí là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ của anh ấy trong suốt 4 năm học đại học.
- Junior high school students are being introduced to different types of training careers and about the uses of such degrees as an engineering degree and a bachelor's degree.
- Các bạn nhỏ học trung học phổ thông đang được giới thiệu về các loại ngành nghề đào tạo khác nhau và về những công dụng của các bằng cấp như bằng kĩ sư, bằng cử nhân.
2. Cấu trúc và cách sử dụng bằng kỹ sư trong tiếng Anh:
bằng kỹ sư trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
- Of all the engineering degrees, he wants to train chemical engineering because he has a passion for perfumes..
- Trong tất cả các loại bằng kỹ sư, anh ấy rất muốn học đào tạo ngành kỹ sư hóa học vì anh ấy có đam mê điều chế nước hoa.
Từ “engineering degree” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
- An engineering degree is very popular to not only attract male students, but now the number of female students has also increased quite a lot, even accounting for a large number.
- Bằng kỹ sư được đào tạo rất phổ biến không chỉ thu hút nam học mà hiện nay số lượng học viên nữ cũng tăng lên khá nhiều thậm chí chiếm nhiều số lượng
Từ “engineering degree” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
- Engineering degree is very important for those who want to study university training in a period of four years
- Bằng kỹ sư rất quan trong với những người nào muốn học hệ đào tạo đại học trong thời gian bốn năm.
Từ “engineering degree” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- He has had a lot of difficulties in practical experience writing his engineering degree graduation essay at university with the businesses in which he interns.
- Anh đã gặp rất nhiều khó khăn trong trải nghiệm thực tế khi viết luận văn tốt nghiệp ngành kỹ sư tại trường đại học với các doanh nghiệp mà anh thực tập.
Từ “engineering degree ” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- I don't care what I learned, the grades are not important just care about whether I can get an engineering degree as soon as possible so I can go to work next year.
- Tôi không quan tâm những gì tôi học được, điểm số không quan trọng chỉ quan tâm đến việc tôi có thể nhận được bằng kỹ sư sớm nhất để có thể đi làm ngay năm tới.
Từ “engineering degree” làm bổ ngữ cho tân ngữ “are not important just care about whether I can get an engineering degree as soon as possible so I can go to work next year.”
3. Những cụm từ thông dụng trong Tiếng anh liền quan đến “ bằng kỹ sư”:
bằng kỹ sư trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Engineer |
kỹ sư |
engineering |
kỹ thuật |
engineering board |
ban kỹ thuật |
engineering cybernetics |
kỹ thuật điều khiển học |
engineering drawing |
bản vẽ kỹ thuật |
engineering geology |
địa chất công trình |
engineering mathematics |
toán kỹ thuật |
Engineering method |
Phương pháp kỹ thuật |
engineering unit |
đơn vị kỹ thuật |
chemical engineering degree |
bằng kỹ sư hóa học |
design engineer degree |
bằng kỹ sư thiết kế |
architectural engineer |
kỹ sư kiến trúc |
Electrical Engineer |
kỹ sư điện |
electrical and telecommunications engineer |
kỹ sư điện viễn thông |
computer science engineer |
kỹ sư khoa học máy tính |
machine engineer |
kỹ sư máy móc |
engineering insurance |
bảo hiểm kỹ thuật |
Engineering |
kỹ thuật |
engineering-physics |
Vật lý kỹ thuật |
engineering-economics |
Kinh tế kỹ thuật |
Master's degree |
Bằng thạc sĩ |
engine driver |
người lái động cơ |
engine drivers |
trình điều khiển động cơ |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến bằng kỹ sư trong tiếng Anh!!!