"Congestive Heart Failure" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Trong thời đại 4.0 hiện nay việc học tiếng anh là vô cùng quan trong đối với mỗi chúng ta, tiếng anh là ngôn thứ rất phổ biến toàn cầu. Vậy nên bây giờ chúng ta nên rèn luyện các kỹ năng về tiếng anh thật tốt để nó là bước đệm cho mỗi chúng ta khi bước vào cuộc sống hiện nay. Bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết học ở đâu hay bắt đầu từ đâu thì hôm nay hãy bắt đầu học cùng StudyTienganh biết đâu chúng mình sẽ giúp được bạn phần nào đó trong vốn từ tiếng anh của bạn thì sao. Tiếng anh mang rất nhiều nghĩa khác nhau theo nhiều trường hợp khác nhau cho nên điều đầu tiên chúng ta làm đó là hãy tìm hiểu sâu vào nghĩa của nó để mà có thể vận dụng nó đúng vào từng trường hợp, đúng thời điểm. Từ hôm nay chúng ta học sẽ là 1 cụm danh từ lien quan đến y học nào cùng bắt đầu thôi!!!
congestive heart failure trong tiếng Anh
1. Congestive heart failure trong tiếng Anh là gì?
Congestive heart failure
Cách phát âm: /kənˈdʒəst.ɪv/ /hɑːt/ /ˈfeɪ.ljər/
Định nghĩa:
Suy tim xung huyết hay suy tim là tình trạng trái tim của bạn bị suy yếu làm giảm chức năng bơm máu của tim khiến tim không thể đáp ứng được đủ nhu cầu oxy của cơ thể.
Loại từ: cụm danh từ
Trước tiên chúng ta sẽ phân tích từng từ trong cụm danh từ này:
Congestive (adjective): Sung huyết
- He has congestive congestion in his nose, perhaps should see him immediately.
- Anh ấy bị sung huyết ở mũi, có lẽ nên đi khám ngay.
Heart (noun) tim
- She gave him all her heart because she loved him so much.
- Cô ấy đã trao trọn trái tim cho anh ấy vì cô ấy yêu anh ấy rất nhiều.
Failure (noun) Sự thất bại, sự hỏng, sự mất
- Failure is the driving force for him to try.
- Sự thất bại chính là động lực cho anh ấy cố gắng.
Congestive heart failure: Suy tim sung huyết
- He already has congestive heart failure, we will keep motivating and hope he gets better soon.
- Anh ấy dã bị bệnh suy tim sung huyết, chúng tôi sẽ tiếp động lực và hy vọng anh ấy sẽ mau khoẻ lại.
- She felt very sad when she found out that she had congestive heart failure. We tried to advise her.
- Cô ấy cảm thấy rất buồn khi đi khám phát hiện ra cô ấy bị suy tim xung huyết. Chúng tôi đã cô gắng khuyên nhủ cô ấy.
2. Cách sử dụng congestive heart failure trong câu:
congestive heart failure trong tiếng Anh
[Congestive heart failure được làm chủ ngữ trong câu]
- Congestive heart failure is a dangerous disease, so you need to maintain a healthy lifestyle.
- Suy tim sung huyết là căn bệnh nguy hiểm nên bạn cần duy trì lối sống lành mạnh.
- Congestive heart failure was a disease my sister had when she was young but now she is fine.
- Suy tim sung huyết là bệnh mà chị tôi đã mắc phải khi còn trẻ nhưng bây giờ cô ấy đã khoẻ.
[Congestive heart failure được làm tân ngữ trong câu]
- I have heard about congestive heart failure and it's really dangerous so we need to be careful.
- Tôi đã được nghe về căn bệnh suy tim sung huyết và nó thật sự nguy hiểm cho nên chúng ta cần cẩn thận.
Đối với câu này, từ” congestive heart failure” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- Every year there are cases of congestive heart failure, it's terrible. We live healthy lives to protect our health.
- Mỗi năm đều có ca bệnh về suy tim sung huyết, nó thật kinh khủng. Chúng ta sống thật lành mạnh để bảo vệ sức khoẻ.
Đối với câu này, từ “congestive heart failure” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “there”.
[Congestive heart failure được làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- He may have had congestive heart failure because most of his symptoms were like audiobooks.
- Anh ấy có thể đã bị bệnh suy tim sung huyết vì hầu như các triệu chứng của anh ấy đều giống như sách nói.
Đối với câu này, từ “congestive heart failure” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “he”.
- They are investigating congestive heart failure and finding a cure for it.
- Họ đang khảo sát về căn bệnh suy tim sung huyết và tìm ra giải pháp ngăn chặn căn bệnh này.
[Congestive heart failure được làm bổ ngữ cho giới từ]
- She is going to see congestive heart failure in tonight. I hope she gets better.
- Cô ấy sẽ đi khám bệnh suy tim sung huyết trong tối nay. Tôi hy vọng cô ấy sẽ khoẻ dần.
Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “congestive heart failure”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- My uncle is slowly getting better, he will go to his doctor one last time tonight to have a checkup.
- Chú của tôi đang dần khỏi bệnh, tối nay chú ấy sẽ đi khám lần cuối để kiểm tra sức khoẻ.
[Congestive heart failure dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- He recovered from that disease, congestive heart failure.
- Anh ấy đã khỏi bệnh đó, suy tim sung huyết.
Đối với câu này, từ “congestive heart failure” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “that” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
- This disease is easy to get infected if you do not eat well. It is congestive heart failure.
- Căn bệnh này rất dễ bị dính nếu như bạn không ăn uống lành mạnh. Nó là suy tim sung huyết.
congestive heart failure trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến congestive heart failure trong tiếng Anh!!!