"Wire Transfer" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong cuộc sống hiện đại như hiện nay, việc chuyển tiền từ người này đến người khác có thể được thực hiện một cách đơn giản thông qua một thao tác chuyển khoản. Đặc biệt là đối với những sinh viên xa nhà để nhận được tiền từ người nhà mình thì người nhà cần chuyển khoản có thể mất 20 phút nếu như là số tiền lớn cần ra ngân hàng để chuyển còn nếu không chỉ 30 giây với những ứng dụng ngân hàng. Việc chuyển tiền khiến cho việc phát lương cũng trở nên đơn giản hơn không cần phải chuyển tiền mặt sợ mất mà chúng ta lại có ngay tiền lương trong tài khoản. Dù cho sử dụng nhiều trong đời sống nhưng mấy ai biết được chuyển tiền trong Tiếng Anh là gì? Thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một danh từ mới là Wire Transfer!!!

 

wire transfer trong tiếng Anh

wire transfer trong tiếng Anh

 

1. Wire transfer trong tiếng Anh?

Wire Transfer

Cách phát âm: /ˈwī(ə)r 'trænsfə/  

 

Loại từ: danh từ không đếm được

 

Định nghĩa:

Wire Transfer: ( từ mạng chuyên ngành ngân hàng và thương mại điện tử): chuyển khoản, chuyển tiền. chuyển khoản tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. Đây là một phương thức giúp việc chuyển tiền từ ngân hàng này sang ngân hàng khác hoặc tài khoản người này đến tài khoản người khác.

  • The online shop we found on the internet requires wire transfer but I don’t trust the online shop at all whether they scam me or something.
  • Cửa hàng trực tuyến mà chúng tôi mới tìm được trên mạng yêu cầu chuyển khoản nhưng tôi không tin cửa hàng trực tuyến này chút nào lỡ như họ lừa tôi thì sao.
  •  
  • My university offers wire transfer to transfer the tuition fees for them and I have to wait outside the bank for more than thirty minutes.
  • Trường đại học yêu cầu chuyển khoản để chuyển tiền học phí cho họ và tôi phải đợi bên ngoài ngân hàng hơn 30 phút.

 

2. Cách dùng wire transfer trong câu:

 

wire transfer trong tiếng Anh

wire transfer trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Wire transfer is helping to reduce the time spent waiting for money. Especially, the students who live far from home like me can have the mothe fees to survive just in 30 seconds.
  • Chuyển khoản giúp làm giảm khoảng thời gian chờ đợi tiền. Đặc biệt đối với sinh viên xa nhà như tôi, tiền tháng để sống sót có thể được chuyển đến trong vòng 30 giây.

Đối với câu này, từ”wire transfer” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Wire transfer is used to pay salary for the employees in the company. It is more convenient and safe during the pandemic.
  • Chuyển khoản được sử dụng để trả lương cho nhân viên trong công ty. Nó tiện lợi và an toàn trong cơn đại dịch.

Đối với câu này, từ”Wire transfer” là chủ ngữ của câu không đếm được nên sử dụng động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • I have heard about the wire transfer and I didn't like it at first but after all I love it because it is so convenient  .
  • Tôi đã nghe về việc chuyển khoản lúc đầu thì tôi không thích nó nhưng đến cuối cùng thì tôi yêu nó vì cái sự tiện lợi.

Đối với câu này, từ”wire transfer” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • Every year, they improve the wire transfer with more function and reduce the time spent transferring money.
  • Mỗi năm, họ nâng cấp việc chuyển khoản với nhiều chức năng và giảm thiểu thời gian chuyển khoản.

Đối với câu này, từ “the wire transfer” là tân ngữ trong câu sau động từ thường và bổ ngữ cho chủ ngữ “they”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The most essential thing that has been invented is the wire transfer.
  • Thứ cần thiết được phát minh ra là chuyển khoản.

Đối với câu này, từ “the wire transfer” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the most essential thing”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • In wire transfer, we have to make sure that we have followed the policy of the bank.
  • Trong chuyển khoản, chúng ta phải chắc chắn rằng chúng ta theo đúng chính sách của ngân hàng.

Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “wire transfer”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • In the wire transfer, we have to prepare lots of paperwork before getting started.
  • Trong chuyển khoản, chúng tôi phải chuẩn bị rất nhiều giấy tờ trước khi bắt đầu

Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the wire transfer”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • We called this money transfer method, wire transfer.
  • Chúng tôi gọi phương pháp chuyển tiền này là chuyển khoản.

Đối với câu này, từ “wire transfer” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this money transfer method” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

3. Một số từ vựng liên quan đến phương thức thanh toán:

 

wire transfer trong tiếng Anh

wire transfer trong tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Từ Tiếng Việt

Payment (n):

tiền cần thanh toán, tiền cần trả

Payment after arrival of goods (n):

thanh toán sau khi nhận hàng

Payment by instalments (n):

trả tiền góp, trả theo từng giai đoạn(kỳ)

Payment for honour (n):

Thanh toán bằng hối phiếu

Payment forward (n):

Thanh toán sau

Payment in advance (n):

Thanh toán trước khi mua

Payment in arrear (n):

Thanh toán chậm trễ

Payment in cash (n):

Thanh toán bằng tiền mặt

Payment in full (n):

Thanh toán hết trong một lần

Payment in gold (n):

Thanh toán bằng vàng

Payment in part (n):

Thanh toán theo phần

Advance payment (n):

Thanh toán trước

Prompt payment (n):

Thanh toán ngay lập tức

Cash payment (n):

Thanh toán bằng tiền mặt

Deferred payment (n):

Thanh toán sau khi nhận hàng

 

Hi vọng với bài viết này, StuydTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến wire transfer trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !