"Niêm Yết" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một số bạn hiện nay đang thắc mắc về niêm yết tiếng anh là gì, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu học hoặc chưa am hiểu nhiều về tiếng anh. Thực chất, đây là một từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các lĩnh vực trong cuộc sống, có thể kể đến như kinh doanh được biết đến với cụm từ giá niêm yết. Để hiểu rõ nghĩa cũng như cách dùng từ trong thực tế thì bạn đừng bỏ qua những thông tin bổ ích dưới đây nhé!

1. Niêm Yết trong Tiếng Anh là gì?

 

Niêm Yết trong tiếng anh thường được viết là “Listing”. Niêm yết được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, mỗi lĩnh vực sẽ có khái niệm riêng biệt.

 

niêm yết tiếng anh là gì

Niêm yết tiếng anh có nghĩa là gì?

 

Niêm yết được hiểu là việc dán giấy để thông báo chính thức hoặc công khai cho công chúng biết về một vấn đề nào đó. Hay nói cách khác, niêm yết là việc công khai hóa những cáo thị, văn bản với mục đích để thông tin, quảng cáo, phổ biến hay vận động quần chúng hưởng ứng cùng thi hành các nội dung trong văn bản, cáo thị đó.

 

Ngoài ra, niêm yết còn được sử dụng nhiều với cụm từ giá niêm yết. Đây là mức giá bán lẻ được đề xuất từ nhà sản xuất khuyến nghị nhà bán lẻ bán sản phẩm với mục đích giúp chuẩn hóa giá giữa các đơn vị bán.

 

2. Chi tiết về từ vựng niêm yết trong câu tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của niêm yết là Listing, ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng các từ như listed hoặc quoted,...

 

Listing đóng vai trò là một danh từ trong câu, cách dùng từ cũng tương đối đơn giản, bạn chỉ cần sử dụng trong ngữ cảnh phù hợp biểu thị ý niêm yết và lựa chọn cấu trúc phù hợp để làm câu có nghĩa và giúp người nghe dễ hiểu.

 

Listing được phát âm trong câu tiếng anh như sau: ˈlɪstɪŋ] 

 

niêm yết tiếng anh là gì

Từ vựng niêm yết được phát âm trong câu tiếng anh như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về niêm yết trong tiếng anh

 

Như vậy với những chia sẻ trên đây chắc hẳn bạn đã hiểu phần nào về niêm yết tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Để hiểu sâu hơn về từ vựng này cũng như cách dùng từ trong câu thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể được chia sẻ dưới đây nhé!

 

  • Currently, some countries have become the most important overseas listing markets for other businesses.
  • Hiện tại, một số quốc gia đã trở thành thị trường niêm yết ở nước ngoài quan trọng nhất đối với các doanh nghiệp khác.
  •  
  • If you have participated, you are responsible for industry, energy, science and technology, market liquidity, inherent asset management, corporate listing, safe production.
  • Nếu bạn đã tham gia, bạn chịu trách nhiệm về công nghiệp, năng lượng, khoa học và công nghệ, tính thanh khoản của thị trường, quản lý tài sản vốn có, niêm yết công ty, sản xuất an toàn.
  •  
  • One of the ways to help businesses expand abroad is listing on foreign markets.
  • Một trong những cách giúp doanh nghiệp mở rộng ra nước ngoài là niêm yết trên thị trường nước ngoài.
  •  
  • If investors refuse to list, some people who hold their noses and dive in can make a lot of money.
  • Nếu các nhà đầu tư từ chối niêm yết, một số người giữ mũi và lao vào có thể kiếm được rất nhiều tiền.
  •  
  • In 2020, some airlines will start listing stock offerings to the public.
  • Vào năm 2020, một số hãng hàng không sẽ bắt đầu niêm yết cổ phiếu chào bán ra công chúng.
  •  
  • Except the list price, the price type is everything about the price.
  • Ngoại trừ giá niêm yết, loại giá là tất cả mọi thứ về giá.
  •  
  • Through our investigation, we found a publicized accounting fraud of a listed company.
  • Qua quá trình điều tra, chúng tôi đã phát hiện thấy một công ty niêm yết có gian lận kế toán được công khai.

 

niêm yết tiếng anh là gì

Một số ví dụ anh việt cụ thể về từ vựng niêm yết trong câu tiếng anh

 

  • Currently, some companies have listed on the exchange.
  • Hiện tại, một số công ty đã niêm yết trên sàn giao dịch.
  •  
  • Some programs running this June need to be listed on the bulletin board.
  • Một số chương trình chạy vào tháng 6 này cần được niêm yết trên bảng thông báo.
  •  
  • This is what to do when companies list their shares on the stock market for the first time.
  • Đây là việc cần làm khi các công ty niêm yết cổ phiếu của họ trên thị trường chứng khoán lần đầu tiên.
  •  
  • Advertising is often the largest outside expense in listing a business.
  • Quảng cáo thường là chi phí bên ngoài lớn nhất trong việc niêm yết một doanh nghiệp.
  •  
  • The shares of that company were listed on the Hamburg stock exchange for the first time.
  • Cổ phiếu của công ty đó đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán Hamburg lần đầu tiên.
  •  
  • We are already involved in the petrochemical and energy sectors , but only 2 companies are listed.
  • Chúng tôi đã tham gia vào lĩnh vực hóa dầu và năng lượng, nhưng chỉ có 2 công ty được niêm yết.

 

Trên đây là tất cả lời giải đáp về niêm yết tiếng anh là gì cho các bạn tham khảo. Bên cạnh đó, Studytienganh cũng chia sẻ chi tiết thêm cho bạn về cách dùng và những ví dụ cụ thể nhằm giúp bạn nắm vững và hoàn toàn ứng dụng trong thực tế một cách thành thạo và chuyên nghiệp nhất. Bạn đừng quên Share bài viết này cho bạn bè để họ cùng học và nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng anh của mình nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !