Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bệnh Tật
Học tiếng Anh đã lâu nhưng có lẽ người học tiếng Anh ít ai quan tâm đến bệnh tật trong tiếng Anh là gì. Những bệnh vặt như sổ mũi, đau đầu, ho, sốt… và rất nhiều những bệnh khác sẽ nói như thế nào trong tiếng Anh, bạn đã biết hay chưa. Nếu bạn vẫn chưa biết thì đây là bài viết bổ sung thêm kiến thức cho bạn từ vựng tiếng Anh về bệnh tật, hoặc bạn đã một số kiến thức từ vựng căn bản về bệnh tật trong tiếng Anh rồi thì vẫn hãy theo dõi bài viết để xem có căn bệnh nào bạn chưa biết không nhé
(hình ảnh minh họa bệnh tât)
1. Từ vựng
Chủ đề về bệnh tật trong tiếng Anh vô cùng rộng lớn, có rất nhiều căn bệnh trên thế giới vì vậy để có thể ghi hết những bệnh đó ra trong bài viết là điều không thể. Vậy nên hôm nay mình chỉ tổng hợp những từ vựng bệnh tật thông thường và căn bản nhất giúp ích cho việc học tiếng Anh và giao tiếp hằng ngày với người nước ngoài.
Từ vựng | nghĩa của từ |
rash /ræʃ/ |
phát ban |
fever /ˈfiː.vəʳ/ |
sốt cao |
Abdominal pain /æbˈdɑːmɪnl/ /peɪn/ |
Đau bụng |
Appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/ |
viêm ruột thừa |
insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ |
côn trùng đốt |
chill /tʃɪl/ |
cảm lạnh |
headache /ˈhed.eɪk/ |
đau đầu |
stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ |
đau dạ dày |
backache /ˈbæk.eɪk/ |
đau lưng |
toothache /ˈtuːθ.eɪk/ |
đau răng |
high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ |
cao huyết áp |
cold /kəʊld/ |
cảm lạnh |
sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ |
viêm họng |
sprain /spreɪn/ |
sự bong gân |
broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ |
gãy xương |
burn /bɜːn/ |
bị bỏng |
Allergy / ˈælərdʒi / |
Dị ứng |
Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn / |
táo bón |
Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə / |
Ỉa chảy |
Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks / |
bệnh đậu mùa |
Sore eyes /'so:r ais/ |
đau mắt |
Cough /kɔf/ |
ho |
Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/ |
sốt siêu vi |
Runny nose /rʌniɳ n s / |
sổ mũi |
Sneeze /sni:z/ |
hắt hơi |
Zoster /’zɔstə/ |
dời leo, zona |
Travel sick / ˈtrævl sɪk / |
Say xe, trúng gió |
To injure / ˈɪndʒər / |
Bị thương |
cancer / ˈkænsər / |
bệnh ung thư |
bleeding / ˈbliːdɪŋ / |
chảy máu |
depression / dɪˈpreʃn / |
suy nhược cơ thể |
Dental caries /ˈdentl/ /ˈkeriːz/ |
sâu răng |
Depression /dɪˈpreʃn/ |
trầm cảm |
Dizziness /ˈdɪzinəs/ |
chóng mặt |
Dyspepsia /dɪsˈpepʃə/ |
rối loạn tiêu hoá |
contagious/kənˈtājəs/ |
dễ lây lan |
Eye dryness /aɪ/ /ˈdraɪnəs/ |
mắt bị khô |
Food poisoning /fuːd/ /ˈpɔɪzənɪŋ/ |
ngộ độc thực phẩm |
Aphtha /ˈafθə/ |
lở miệng |
Blindness /ˈblaɪndnəs/ |
mù |
Deaf /def/ |
điếc |
Dumb /dʌm/ |
câm |
Earache /ˈɪreɪk/ |
đau tai |
Hemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/ |
bệnh trĩ |
(hình ảnh minh họa cho bệnh tật)
2. Ví dụ
Bây giờ chúng ta sẽ cùng thực hành sử dụng những từ vựng bệnh tật trong tiếng Anh qua một số câu ví dụ dễ hiểu sau đây.
Ví dụ:
-
I 'm allergic to milktea.
-
Tôi bị dứng ứng với trà sữa
-
-
She felt nausea and dizziness.
-
Cô ấy cảm thấy buồn nôn và chóng mặt
-
-
Jenifer had dyspepsia two days ago.
-
Jenifer đã bị chứng khó tiêu vào hai ngày trước.
-
-
I have dental caries, so I went to the dentist for treatment.
-
Tôi bị sâu răng, vì vậy tôi đã đến nha khoa để điều trị
-
-
Do you believe in anti - depression drugs?
-
Bạn có tin vào những loại thuốc chống trầm cảm không?
-
-
I think I was lucky to get away with only a broken bone.
-
Tôi nghĩ tôi đã may mắn khi chỉ bị gãy xương thôi.
-
-
Linda underwent emergency surgery for suspected appendicitis.
-
Linda đã phải mổ cấp cứu do nghi ngờ bị viêm ruột thừa.
-
-
Today I have a runny nose and a terrible headache.
-
Hôm nay tôi bị sổ mũi và đau đầu kinh khủng.
Qua một số ví dụ đơn giản và dễ hiểu trên, bạn hãy dựa vào những từ vựng trên và tự đặt ra những câu ví dụ tương tự nhé.
3. Cụm từ về bệnh tật trong tiếng Anh
(hình ảnh minh họa cho bệnh tật)
Có rất nhiều cụm từ liên quan đến bệnh tật trong tiếng Anh, cùng tiếp tục theo dõi bài viết để có thêm nhiều cụm từ hay và xịn xò khi nói đến bệnh tật trong tiếng Anh.
Splitting headache: Cụm từ này dùng để chỉ sự đau đầu dữ dội, đau đầu một cách kinh khủng
Ví dụ:
-
She has a splitting headache.
-
(Cô ấy bị nhức đầu ghê gớm)
Run down: kiệt sức, mệt mỏi, uể oải.
Ví dụ:
-
I am a bit run down. Can you buy me a watter bottle?
-
(Tôi thấy hơi mệt một chút. Bạn mua cho tôi một chai nước được không?)
Dog – tired/dead tired: Cực kì mệt mỏi, quá là mệt ( giống câu “mệt như chó” ở Việt Nam chúng ta)
Ví dụ:
-
My sister feels so dog-tied because of that noise.
-
Chị của tôi cảm thấy thấy mệt mỏi vô cùng vì tiếng ồn đó.
Under the weather: Thấy mệt mỏi, ốm yếu, cảm giác như không thích ứng, khó chịu với thời tiết hay khó ở trong người
Ví dụ:
-
She feel a bit under the weather today
-
(Hôm nay cô ấy thấy cơ thể hơi khó chịu.)
Blind as a bat: Mắt yếu, mắt kém
Ví dụ:
-
Without glasses, he is blind as a bat.
-
(Không có cặp kính, anh ta không nhìn thấy gì)
Blue around the gills: người xanh xao, gầy mòn, ốm yếu
Ví dụ:
-
Jone should sit down. Jone looks a bit blue around the gills.
-
(Jone nên ngồi xuống. Trông Jone xanh xao, gầy mòn quá.)
Out on one’s feet: Mệt mỏi không thể đứng vững.
Ví dụ:
-
Carrying that box for long distances makes her out on his feet.
-
(Mang cái hộp đó khiến cô ấy mệt đứng không nổi nữa.)
Black out: trạng thái đột ngột sợ hãi, mất ý thức tạm thời.
Ví dụ:
-
When Mary saw the spider, she blacked out.
-
(Khi Mary nhìn thấy con nhện, cô ta sợ chết lên được.)
Bài viết tổng hợp một số từ vựng cơ bản nhất trong giao tiếp và học thuật tiếng Anh về chủ đề bệnh tật trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn có thêm thật nhiều kiến thức thú vị trong quá trình học tập và rèn luyện tiếng Anh mỗi ngày nhé.