"Tender" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau là từ tender trong Tiếng Anh là gì nhé!!!!
tender trong tiếng Anh
1. Tender trong tiếng Việt có nghĩa là gì?
Tender
Cách phát âm: /ˈten.dər/
Loại từ: tính từ, nội động từ, ngoại động từ và cả danh từ
2. Các nghĩa của từ Tender:
tender trong tiếng Anh
Tender( tính từ): nhẹ nhàng, yêu thích và cũng như dịu êm.
- He gave me a tender look and from that moment I knew that I had fallen in love with him and I wanted him to be with me the rest of my life.
- Anh ấy đã trao cho tôi ánh mắt dịu dàng và từ khoảnh khắc đó tôi biết rằng tôi đã sa vào lưới tình của anh ấy và tôi muốn ở bên anh ấy đến cuối đời.
- A tender smile that she gave me makes me chill out and focus on my study. I still remember that smile until now.
- Cô ấy đã trao cho tôi một nụ cười dịu dàng và điều đó khiến tôi thả lỏng và tập trung vào việc học tập hơn. Đến thời điểm này tôi vẫn nhớ nụ cười đó.
- The person who has a tender heart is the person who deserves all the respect in the world.
- Người có trái tim nhân hậu là người xứng đáng có mọi sự trân trọng trên thế giới.
Tender( tính từ): ( một bộ phận của cơ thể) bị đau, bị tê, dễ bị đau khi ai đó động vào
- After the accident, my arm became more tender than usual and it hurts everytime I touch it.
- Sau vụ tai nạn, cánh tay của tôi đã trở nên yếu hơn bình thường và nó đau mỗi lần tôi đụng đến nó.
tender( tính từ): mềm ( dùng cho thịt và rau củ) dùng để chỉ thịt dễ cắt và nhai với răng
- I want to eat tender beefsteak because I don't want to put much energy into cutting the meat.
- Tôi muốn ăn bò bít tết mềm bởi vì tôi không muốn dùng nhiều công sức vào việc cắt miếng thịt đó.
- The more tender meat the more enjoyable to eat.
- Thịt càng mềm thì ăn càng thích.
Tender( tính từ ): ( dùng cho cả người và thực vật) non, trẻ
- Due to her naughty attitude, her father sent her to boarding school at the tender age of 10 years old.
- Bởi vì thái độ ngỗ ngược của cô ấy, người cha đã gửi cô vào trường nội trú ở một độ tuổi rất nhỏ khoảng 10 tuổi.
- The tender grass makes the view so beautiful and peaceful.
- Cỏ non khiến cho khung cảnh thật đẹp và thanh bình.
Tender( tính từ): mang tính tế nhị, thể hiện sự khó nói cũng như khó nghĩ.
- I don’t want to answer that tender question if I was her.
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi khó xử đó nếu tôi là cô ấy.
- What a tender subject that makes all the people feel awkward when they hear about it.
- Đây quả là một chủ đề khó nói khiến cho mọi người cảm thấy kì quặc khi họ nghe về nó.
Tender( ngoại động từ): từ dùng để chỉ đề nghị một cách trang trọng
- I had tendered Sam’s service but she refused me with a rude attitude.
- Tôi đã đề nghị sự phục của cô ấy nhưng cô ấy đã từ chối với một thái độ thô lỗ.
- She had tendered the company’s resignation.
- Cô ấy đã đưa đơn lên công ty để xin từ chức.
- He has just tendered money in payment of a debt. Money is used to pay for his university course.
- Anh ấy đã đưa tiền trả nợ. Tiền được sử dụng để trả cho học phí trường đại học.
Tender( động từ) : tuyên thệ trước tòa án
- He tendered an oath to the course to be a witness.
- Anh ấy tuyên thệ trước tòa án để có thể trở thành nhân chứng.
tender( nội động từ): bỏ thầu:
- He has just tendered for the construction of the school near his house.
- ông ấy vừa bỏ thầu một xây dựng trường học gần nhà của ông ấy.
Tender( danh từ): sự bỏ thầu
- Tenders need to be done by this afternoon or someone will tender it with a higher price.
- Sự bỏ thầu cần phải xong ngay chiều nay nếu không người khác sẽ bỏ thầu với mức giá cao hơn.
Tender( danh từ): lời mời, lời đề nghị
- With the tender, she comes to the show to be the judge of the show and unlike she expected, she doesn’t have anyone respect.
- Với lời mời trân trọng, cô ấy đến với chương trình để làm giám khảo và không như cô ấy tưởng tượng, cô ấy không có sự tôn trọng từ bất cứ ai.
3. Các từ đồng nghĩa với Tender:
tender trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
caring |
quan tâm |
kind |
Tốt bụng |
kindly |
tử tế |
kindhearted |
tốt bụng |
softhearted |
mềm lòng |
tenderhearted |
dịu dàng |
compassionate |
thương xót |
sympathetic |
thông cảm |
warm |
ấm áp |
warmhearted |
ấm áp |
feeling |
cảm giác |
fatherly |
Thuộc về phụ hệ |
motherly |
thuộc về mẹ |
maternal |
mẫu thân |
gentle |
dịu dàng |
mild |
nhạt |
benevolent |
nhân từ |
generous |
hào phóng |
giving |
cho |
humane |
nhân đạo |
susceptible |
nhạy cảm |
vulnerable |
dễ bị tổn thương |
touchy-feely |
nhạy cảm |
affectionate |
trìu mến |
fond |
ngây thơ |
loving |
thương |
emotional |
đa cảm |
soft |
mềm mại |
amorous |
ham mê |
adoring |
tôn thờ |
amatory |
sự bắt chước |
lovey-dovey |
đáng yêu |
romantic |
lãng mạn |
sentimental |
đa cảm |
emotive |
giàu cảm xúc |
touching |
sờ vào |
moving |
di chuyển |
poignant |
thấm thía |
evocative |
gợi lên |
soppy |
vui vẻ |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến tender trong tiếng Anh!!!