Thuế thu nhập Doanh nghiệp trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến bạn những kiến thức hoàn toàn mới và chi tiết về từ vựng chỉ “thuế thu nhập doanh nghiệp” trong tiếng Anh. Tất cả chúng ta đều biết “Thuế” tiếng anh là TAX. Vậy còn “thuế thu nhập doanh nghiệp” là gì? Có gì đặc biệt và khác biệt giữa chúng? Tất tần tật sẽ có trong bài viết ngày hôm nay. Chúng mình có chèn thêm một vài ví dụ Anh - Việt để bạn có thể dễ dàng ghi nhớ.

 

thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng anh

(Hình ảnh minh họa “thuế thu nhập doanh nghiệp”)

 

Bài viết hôm nay gồm 3 phần chính. Trong phần đầu tiên của toàn bài, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn từ “thuế thu nhập doanh nghiệp” trong tiếng Anh là gì? Những sự thật thú vị về cụm từ “thuế thu nhập doanh nghiệp”. Tiếp đó, bạn có thể tìm hiểu những thông tin chi tiết về từ vựng như cách phát âm, cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng từ này. Điều này sẽ được chúng mình nhắc đến tại phần 2 của bài viết. Cuối cùng, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một vài từ vựng đồng nghĩa và cùng chung chủ đề với từ “thuế thu nhập doanh nghiệp” tại phần 3. Từ đó bạn có thể sử dụng và áp dụng vào trong bài viết, bài nói của mình. 

 

1.”Thuế thu nhập doanh nghiệp” tiếng Anh là gì?

 

Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu một chút về “Thuế thu nhập doanh nghiệp”. Vậy “Thuế thu nhập doanh nghiệp” là gì? Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất, hoạt động kinh doanh buôn bán,.... Với mỗi doanh nghiệp lại có những mức thuế khác nhau. Mỗi nước lại có những quy định, điều luật khác nhau về “Thuế thu nhập doanh nghiệp”.

 

thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng anh

(Hình ảnh minh họa “thuế thu nhập doanh nghiệp” trong tiếng Anh)

 

Vậy trong tiếng Anh “Thuế thu nhập doanh nghiệp” là gì? PROFIT TAX là từ chuyên dụng được sử dụng để chỉ “thuế thu nhập doanh nghiệp”. Xuất phát từ nghĩa gốc của “thuế thu nhập doanh nghiệp” là thuế thu đánh vào lợi ích của doanh nghiệp từ việc kinh doanh nên “thuế thu nhập doanh nghiệp” được ghép từ 2 danh từ là PROFIT - lợi nhuận và TAX - thuế. 

 

Bạn có thể đọc thêm các tài liệu về chủ đề này để có thể tìm hiểu thêm. Nên đọc các tài liệu tiếng Anh. Việc này sẽ giúp bạn có thể nâng cao khả năng đọc hiểu của mình. Từ đó tiếp tục thu nhập và làm giàu thêm vốn từ vựng và ngữ pháp. Điều này sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng giỏi tiếng Anh và sử dụng thành thạo những từ đó. 

 

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Thuế thu nhập doanh nghiệp” trong tiếng Anh. 

 

Trước hết, cùng tìm hiểu về cách phát âm của cụm danh từ PROFIT TAX - “Thuế thu nhập doanh nghiệp” trong tiếng Anh. Từ này là một danh từ ghép nên chúng mình sẽ giới thiệu cách phát âm của từng danh từ một tạo nên cụm này. Đầu tiên là PROFIT - lợi nhuận. Từ này có hai cách phát âm chính đó là /ˈprɒfɪt/ và /ˈprɑːfɪt/. Có sự khác nhau về nguyên âm đầu tiên trong cách phát âm Anh - Anh và Anh - Mỹ. Tuy nhiên chúng đều đúng. Bạn cần luyện tập cách phát âm này để có thể làm quen với nó.

 

thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng anh

(Hình ảnh minh họa “thuế thu nhập doanh nghiệp” trong tiếng Anh)

 

Tiếp đó là TAX. Từ này là một từ chỉ có một âm tiết. /tæks/ là phát âm của từ này. Chỉ có một cách phát âm duy nhất của TAX - thuế. Nó hoàn toàn giống nhau trong cách phát âm ở cả ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Bạn cần chú ý đến cách phát âm phụ âm đầu tiên của từ này. Vì nó khá khó và rất dễ phát âm sai. Bạn cần chú ý phát âm của 2 từ này khi phát âm vì nếu thiếu rất dễ dây hiểu lầm. 

 

Về cách sử dụng của từ này, bạn cần chú ý đến vị trí của danh từ và các giới từ đi kèm. Bạn có thể tham khảo cách sử dụng của nó qua ví dụ dưới đây:

 

Ví dụ:

  • Companies need to pay profit tax.
  • Các công ty cần phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp.

 

3.Một số từ vựng liên quan đến “thuế thu nhập doanh nghiệp” trong tiếng Anh.

 

Trong phần này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng liên quan đến “thuế thu nhập doanh nghiệp” để bạn có thể sử dụng khi nhắc đến các chủ đề này. Chúng mình đã tổng hợp lại thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng sử dụng và tìm kiếm. Tham khảo qua bảng dưới đây.

 

Từ vựng

Nghĩa của từ

Tax department

Chi cục thuế

Division

Phòng

Tax

Thuế

Chief of staff

Chánh văn phòng

Responsibility

Trách nhiệm

Manage

Quản lý

Civil servant

Công nhân viên chức

 

Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách dùng cũng như cách phát âm của từ này qua internet, các nguồn uy tín hoặc các từ điển chuẩn quốc tế như Cambridge hay Oxford. Luyện tập nhiều để có thể thành thục và nhớ được những từ này nhé. Áp vào trong những ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn có thể dễ dàng ấn tượng và nhớ được từ một cách nhanh chóng hơn.

 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng mình Hy vọng sau bài viết này bạn đã thu thập được cho mình nhiều kiến thức lý thú và bổ ích! Chúc bạn luôn may mắn, kiên trì và thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !