"Du Thuyền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Du thuyền trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
du thuyền trong Tiếng Anh
1. “Du thuyền” trong Tiếng Anh là gì?
Yacht
Cách phát âm: / jɑːt /
Loại từ: danh từ đếm được
Định nghĩa:
Yacht: du thuyền, từ được dùng để chỉ một chiếc thuyền có buồm và đôi khi có động cơ , được sử dụng để đua hoặc đi du lịch để giải trí.
- They have just bought a luxury yacht so they can travel on the sea or in the big lakes. I heard that they wanted to buy a yacht for a long time but were afraid that it would be wasted if they didn't use it, but they bought it anyway.
- Họ mới vừa mua một chiếc du thuyền sang trọng để có thể đi du lịch trên biển hoặc ở những hồ nước lớn. Tôi nghe nói là họ đã muốn mua du thuyền từ lâu nhưng lại sợ không sử dụng sẽ bị bỏ phí những rồi họ cũng mua.
- Joining a yacht club is very expensive because you not only need to own a yacht but also have many relationships with other members of the club.
- Việc tham gia câu lạc bộ du thuyền là một việc hết sức tốn kém vì bạn không chỉ cần sở hữu du thuyền mà còn phải có nhiều mối quan hệ với những người trong hội khác.
2. Cách dùng từ “du thuyền” trong câu:
du thuyền trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Yachts are a kind of luxury vehicle and only the rich can afford them. To be able to operate a yacht, it takes a lot of fuel as well as regular maintenance for the yacht to function properly.
- du thuyền là một loại phương tiện xa xỉ và chỉ có những người giàu thì mới có thể mua được. Để có thể vận hành một chiếc du thuyền thì cần phải tốn rất nhiều xăng cũng như là phải bảo trì thường xuyên để du thuyền có thể hoạt động hợp lí.
Đối với câu này, cụm từ ”Yachts” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.
- Yachts are considered a symbol of the elite because only the elite can afford to operate a yacht.
- Du thuyền được coi như là một biểu tượng của giới thượng lưu vì chỉ có giới thượng lưu mới có thể chi trả cho chi phí để có thể vận hành một chiếc du thuyền.
Đối với câu này, từ”yachts” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ to be phía sau là “are”
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- He uses a yacht as a weekend hobby because he enjoys the freedom to go out on the sea and see all the surroundings. This helps him reduce stress at work as well as satisfy his hobby of conquering the sea.
- Anh ấy sử dụng du thuyền như một thú vui của ngày cuối tuần vì anh ấy thích việc được tự do đi trên biển và ngắm mọi cảnh vật xung quanh. Việc này giúp cho anh ấy có thể giảm căng thẳng trong công việc cũng như thỏa mãn sở thích thích chinh phục biển cả của anh ta.
Đối với câu này, từ” a yacht” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- He is repairing yachts to get more money to help support his family. This yacht repair has helped him earn a lot of money and the tip from fixing the car is also a lot.
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc du thuyền để có thêm tiền để giúp đỡ cho gia đình. Việc sửa du thuyền này đã giúp anh ấy kiếm thêm được nhiều tiền và tiền bo từ việc sửa xe cũng rất nhiều.
Đối với câu này, từ “yachts” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ repairing” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The most luxurious thing he wants to buy is a yacht. He's been wanting to have one for a long time but couldn't do it.
- Thứ xa xỉ nhất mà anh ấy muốn mua đó chính là du thuyền. Anh ấy đã mong muốn có một chiếc từ lâu lắm rồi nhưng không thể thực hiện được.
Đối với câu này, từ “a yacht” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most luxurious thing he wants to buy”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of the yacht, we had to pay a huge insurance premium in case there was an accident with the yacht. It is a necessary fee because the cost of repairing a yacht without insurance is very expensive.
- Bởi vì du thuyền, chúng tôi đã phải trả một khoản phí bảo hiểm rất lớn để phòng trường hợp có tai nạn xảy ra với chiếc du thuyền. Đó là một khoản phí cần thiết vì phí sử chữa du thuyền khi không có bảo hiểm rất là đắt.
Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the yacht”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
du thuyền trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “du thuyền” trong Tiếng Anh nhé!