Critical là gì và cấu trúc từ Critical trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu về những cái địa chỉ khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau là từ critical trong Tiếng Việt là gì nhé!!!
critical trong tiếng Anh
1. Critical trong tiếng việt có nghĩa là gì?
Critical
Cách phát âm: /ˈkridək(ə)l/
Loại từ: tính từ
2. Các nghĩa của từ critical trong các trường hợp khác nhau:
critical trong tiếng Anh
Critical: chỉ trích, phê bình về một thứ gì đó, một người nào đó hoặc một việc nào đó
- The comment on the internet is highly critical of her actions when she was in the pagoda.
- Bình luận trên internet chỉ trích hành động của cô ấy khi đi chùa
- There is a critical report that everyone in the company is afraid of it, although I think it is just a normal report we get every month.
- Mọi người trong công ty đều sợ hãi với cái báo cáo đầy phê bình, dù tôi thấy đây chỉ bình thường giống như những cái báo cáo hằng tháng.
Critical: quan trọng,từ dùng để chỉ tính quan trọng của những việc có thể xảy ra.
- Choosing university is a critical decision and it will affect your life in the next four years and the job opportunity, so that you need to take your time.
- Việc chọn trường đại học là một quyết định quan trọng và nó sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của bạn trong vòng 4 năm và cả cơ hội việc làm, vì vậy hãy chọn từ từ thôi.
- It is a critical project that will contribute to my resume for university and I hope I do it right because it is a big bonus point.
- Đây là một dự án quan trọng sẽ củng cố thêm cho hồ sơ đại học của chúng tôi và tôi mong rằng tôi làm đúng vì nó sẽ là một điểm cộng lớn.
Critical: đưa ra quan điểm,từ được dùng để đưa ra ý kiến cũng như nhận xét về cuốn sách, buổi diễn kịch, phim,vvv
- She is writing critical comments on the internet about the film, which she watched with her friends. It is not as well as she thinks.
- Cô ấy đang để lại bình luận về bộ phim mà cô ấy đã coi với bạn. Bộ phim không hay như cô ấy nghĩ.
- "Parasite" is the movie that I have to post critical of the film on my facebook page because of the brilliant director.
- Phim " ký sinh trùng" là bộ phim mà tôi phải đăng bình luận của mình trên trang cá nhân vì sự tài tình của đạo diễn.
Critical: nguy cấp,nguy hại đến tính mạng
- He had had a car crash and he was in a critical condition that all the doctors had to save him in the last 14 hours.
- Anh ấy gặp một tai nạn ô tô và tình trạng của anh ấy rất nguy kịch đến mức mà các bác sĩ phải cố gắng cứu sống anh ấy trong vòng 14 giờ cuối.
- After an accident, she is taken to the hospital by the ambulance and she is in critical condition.
- Cô ấy được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu sau cuộc tai nạn và cô ấy đang trong tình trạng nguy kịch.
3. Các từ ghép với critical tạo thành một cụm từ ghép mới:
critical trong tiếng Anh
Critical point: điểm tới hạn
- In physics lesson, the teacher taught us about the critical point.
- Trong giờ vật lí, giáo viên đã dạy chúng tôi về điểm cực hạn.
Critical temperature: độ nhiệt tới hạn
- About the critical temperature, we haven't learned about it but it is in today's test.
- Chúng tôi chưa học về nhiệt độ tới hạn nhưng trong bài kiểm tra lại có nó.
critical charge: sự nạp thuốc giới hạn
- The critical charge is about 300 different kinds of medicine.
- Sự nạp thuốc giới hạn là khoảng 300 loại thuốc khác nhau.
critical current density: mật độ dòng điện giới hạn
- Critical current density is controlled very carefully by the government.
- Mật độ dòng điện giới hạn bị kiểm soát nghiêm ngặt của nhà nước
critical depth flume: máng đo có dòng giới hạn
- The critical depth flume is broken.
- Máng đo dòng giới hạn bị hỏng rồi.
critical humidity: giới hạn ẩm độ
- The critical humidity in tropical countries is high and that makes it become hotter and hotter after a rain.
- Giới hạn độ ẩm ở các nước nhiệt đới khá cao và đó cũng là nguyên nhân khiến thời tiết nóng hơn và nóng hơn khi mưa xuống.
critical limit state: trạng thái giới hạn tới hạn
- I don't know anything about critical limit states because I took a day off of this lesson.
- Tôi không biết bất cứ thứ gì về trạng thái giới hạn tới hạn bởi vì tôi nghỉ buổi học này.
Critical range: giới hạn tới hạn
- The last lesson, we learned about critical range.
- Trong bài học trước, chúng ta học về giới hạn tới hạn
Critical mind: tư duy phản biện
- The fact that learning a critical mind is helping us in argument and analyzing the problem with a right point of view.
- Việc học tư duy phản biện giúp chúng ta nhiều trong tranh luận và phân tích vấn đề với góc nhìn đúng đắn.
4. Các từ đồng nghĩa với critical:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
analytical |
phân tích |
belittling |
coi thường |
biting |
phê phán |
calumniatory |
Đánh giá |
carping |
đánh giá |
caviling |
coi thường |
cavillous |
mang tính coi thường |
censorious |
nghiêm khắc |
censuring |
kiểm duyệt |
choleric |
choleric |
condemning |
lên án |
critic |
nhà phê bình |
cutting |
Lời sắc bén |
cynical |
Hoài nghi |
demanding |
đòi hỏi |
diagnostic |
chẩn đoán |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ critical trong tiếng Anh!!!