Fall Over là gì và cấu trúc cụm từ Fall Over trong câu Tiếng Anh
“Fall over” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Fall over” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. Định nghĩa của Fall Over trong Tiếng Việt
(Hình ảnh minh họa cho Fall Over)
Fall Over là một cụm động từ có rất nhiều lớp nghĩa khác nhau trong Tiếng Việt như:
Nghĩa 1: ý chỉ hành động rơi xuống đất của một hoặc nhiều người
Ví dụ:
-
She fell over when riding her bike.
-
Cô ấy bị ngã khi đang đạp xe đạp.
Nghĩa 2: ý chỉ sự ngã nghiêng về một phía của một đồ vật
Ví dụ:
-
If you make the cake too high, it'll fall over.
-
nếu cậu làm một cái bánh quá cao, nó sẽ nghiêng sang một bên đấy.
Nghĩa 3: một cái máy tính đột ngột ngừng hoạt động
Ví dụ:
-
My computer program suddenly fell over when I was doing my powerpoint.
-
Chương trình máy tính của tối đột ngột dừng hoạt động khi tôi đang làm powerpoint.
Nghĩa 4: một doanh nghiệp bị phá sản
Ví dụ:
-
Many hotels fell over because of the CoV 19 outbreak.
-
Rất nhiều khách sạn đã bị phá sản vì đại dịch CoV 19.
2. Cấu tạo của cụm động từ Fall Over
(Hình ảnh minh họa cho Fall Over)
Fall over được cấu tạo từ động từ Fall và giới từ Over. Trong đó, Fall nghĩa là “ngã xuống nền đất”,“Over” có nghĩa là “qua, quá”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa “ngã xuống đất”, khá khớp với nghĩa gốc của hai từ nay. Do đó, bạn có thể học theo cách này để nhớ từ lâu hơn nhé.
Tuy vậy, vẫn có nhiều lớp nghĩa khác của từ này không khớp với nghĩa ghép từ 2 từ, nên các bạn phải thật cẩn thận khi sử dụng nó nhé.
Ngoài Fall over, ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Fall” như:
-
Cụm từ:
Word |
Meaning |
fall about |
cười mà không thể dừng lại |
fall away |
Nếu các bộ phận của vật gì đó rơi ra xa (fall away), chúng sẽ vỡ ra và rơi xuống đất |
fall back on sth |
để sử dụng một thứ gì đó, đặc biệt là một hình thức hỗ trợ tài chính, khi những thứ khác không thành công để có một cái gì đó bạn có thể sử dụng hoặc làm nếu những gì bạn định sử dụng hoặc làm ban đầu không có sẵn hoặc không thể thực hiện được |
fall down |
rơi xuống đất một tòa nhà trong tình trạng rất xấu và có nguy cơ bị vỡ thành nhiều mảnh và rơi xuống đất |
fall for sb |
đột nhiên có cảm xúc lãng mạn mạnh mẽ về một ai đó |
fall apart |
vỡ thành nhiều mảnh trải qua các vấn đề nghiêm trọng về cảm xúc khiến bạn không thể suy nghĩ hoặc hành động theo cách thông thường |
fall back |
lùi lại đột ngột khỏi ai đó hoặc điều gì đó, thường là vì bạn đang sợ hãi |
fall behind |
không làm điều gì đó đủ nhanh hoặc đúng thời gian |
fall down on sth |
không giỏi một thứ gì đó so với một thứ khác |
fall for sth |
bị lừa tin vào điều gì đó không có thật |
-
Thành ngữ:
Idiom |
Meaning |
fall between two stools |
một cái gì đó không đạt được một trong hai mục tiêu |
fall flat |
một trò đùa, ý tưởng hoặc gợi ý không có tác dụng như mong muốn |
fall foul of sb |
có bất đồng với ai đó |
fall in love |
bị thu hút bởi ai đó và bắt đầu yêu họ |
fall into place |
Khi mọi thứ vào đúng vị trí (fall into place), chúng diễn ra một cách ổn thỏa, không có vấn đề gì |
fall by the wayside |
Nếu ai đó “fall by the wayside”, họ không thể hoàn thành một hoạt động, và nếu điều gì đó rơi vào lề đường, mọi người sẽ ngừng thực hiện nó, làm nó hoặc sử dụng nó |
fall in line |
Nếu một người trong tổ chức “fall in line”, anh ta, cô ta hoặc tổ chức đó bắt đầu tuân theo các quy tắc và hành xử theo các tiêu chuẩn hành vi được mong đợi |
fall into sb’s arms |
Khi người ta “fall into sb’s arms”, họ ôm chặt lấy nhau bằng cả hai cánh tay, để thể hiện tình yêu của họ dành cho nhau |
fall into the wrong hand |
Nếu một thứ gì đó “fall into the wrong hand”, một kẻ nguy hiểm hoặc kẻ thù bắt đầu sở hữu hoặc kiểm soát nó |
fall into the/sb’s trap |
phạm sai lầm hoặc rơi vào tình huống khó khăn khi làm điều gì đó hoặc bằng cách tin tưởng ai đó |
3. Cấu trúc cụm từ Fall Over trong câu Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho Fall Over)
Fall over sth/sb: để che một cái gì đó hoặc một ai đó
-
An umbrella fell over her back and she looked up to see who was there.
-
-
Một cái ô che lưng cho cô ấy và cô ấy nhìn xem ai là người cầm ô.
Fall over yourself: rất háo hức làm điều gì đó
-
I’m falling over myself to introduce my presentation to my class.
-
-
Tôi rất hào hứng được giới thiệu bài thuyết trình của mình cho cả lớp.
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Fall over” rồi đó. Tuy chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Fall over” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.