Otherwise là gì và cấu trúc từ Otherwise trong câu Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ mang nhiều nghĩa khác nhua nên việc học hết nghĩa cũng như có thể áp dụng chính xác trong câu không phải là một việc dễ dàng. Với StudyTiengAnh, bạn không cần phải lo về vấn đề đó lúc nào trang web cũng đưa ra ví dụ cụ thể giúp việc học dễ dàng hơn. Hôm nay, hãy cùng với StudyTiengAnh học về từ mới Otherwise mang nhiều nghĩa khác nhau cùng với những ví dụ dễ hiểu, cách phân biệt từ otherwise với từ khác và những từ đồng nghĩa để thay thế nhé!!!
otherwise trong tiếng Anh
1. Otherwise trong Tiếng Việt là gì?
Otherwise
Cách phát âm: /ˈʌð.ə.waɪz/
Loại từ: liên từ, trạng từ tùy trường hợp.
2. Các nghĩa của từ Otherwise:
otherwise trong tiếng Anh
Otherwise ( liên từ): Nếu không thì, từ được dùng sau một mệnh lệnh hoặc đề nghị mà nếu người khác không thức hiện theo yêu cầu hoặc lời đề nghị đó sẽ có kết quả như thế nào.
- I think you should check your powerpoint presentation before you present, otherwise you can not correct it anymore when you present in front of your teachers.
- Tôi nghĩ bạn nên kiểm tra bài thuyết trình powerpoint trước khi trình bày đi, nếu không bạn sẽ không thể chỉnh sửa lại khi bạn nói trước giáo viên đâu.
- You need to write down what the teacher said in today's lesson, otherwise you will forget all the things before the test.
- Bạn cần phải ghi chép lời của giáo viên đã giảng trong bài hôm nay, nếu không bạn sẽ quên hết mọi thứ trước bài kiểm tra.
Otherwise ( trạng từ): để nói sự khác biệt, nói theo cách khác.
- She told me that she was principal in the elementary school, but all the local people here said otherwise.
- Cô ấy nói với tôi cô ấy là hiệu trưởng của một trường tiểu học, nhưng người dân nơi đây nói khác.
- My Tam, otherwise known as a famous singer in Vietnam, released a new album to celebrate her birthday.
- Mỹ Tâm ( hay còn được biết đến như một ca sĩ nổi tiếng ở Việt Nam) vừa ra mắt album mới để kỉ niệm ngày sinh nhật của cô.
- I don’t think that I can come to the party today, I otherwise study for my tomorrow test.
- Tôi không nghĩ tôi có thể đến bữa tiệc ngày hôm nay được, vì tôi còn phải học cho bài kiểm tra ngày mai.
Otherwise( trạng từ): ngoại trừ những gì vừa đề cập
- This car is a bit dirty on the side, but otherwise it is still in good condition and ready to hit the road.
- Chiếc xe có chút dơ ở phía bên hông, nhưng ngoại trừ cái đó thì tình trạng xe tốt và có thể đi đường bất cứ lúc nào.
- Her bad singing ruined an otherwise beautiful performance.
- Một màn trình diễn đẹp đã bị phá hủy bởi giọng hát dở tệ của cô ấy.
Otherwise ( tính từ ): dùng để diễn tả thứ này hoàn toàn khác với những gì bạn hình dung hoặc được nhắc đến trước đo.
- He might be good at speaking English but his grammar is quiet otherwise.
- Anh ấy có thể giỏi nói chuyện bằng tiếng Anh đấy nhưng ngữ pháp của anh ấy thì không như vậy.
- I love my dogs so much that when I come home I give them a lot of good food, enventhough, my dogs are quiet otherwise, they don’t even greet me.
- Tôi yêu đám chó nhà tôi rất nhiều, mỗi khi tôi về nhà tôi đều mang những đồ ăn vặt đưa cho nó, dù vậy đám chó của tôi không như vậy, chúng thậm chí còn không mừng tôi.
3. Sự khác nhau giữa otherwise và however:
otherwise trong tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày việc nhầm lẫn giữa nghĩa của hai từ However và Otherwise diễn ra khá phổ biến. Do đó, ta có sự phân biệt giữa Otherwise và However:
However
Về vị trí: từ However đứng sau động từ hoặc đứng trước tính từ theo sau
Về tính chất: dùng để chỉ mức độ
Otherwise
Về vị trí: có thể đứng trước mệnh đề, sau mệnh đề, hoặc đứng sau từ hay cụm từ đầu tiên trong mệnh đề.
Otherwise được dùng trong câu sẽ mang nghĩa” nếu không, lỡ “
- She can’t not eat anymore in her diet for losing weight, however hungry she is
- Cô ấy không thể ăn thêm nữa khi đang ăn kiêng giảm cân, dù cô ấy có đói bụng đến mức nào.
- It must be used in a room with no light. Used otherwise it could be gone bad.
- Nó phải được dùng trong phòng không có ánh sáng. Dùng một phòng khác thì nó sẽ bị hỏng.
- She wanted to go to Da Lat with her boyfriend and booked the hotel’s room, However they've just broken up and she doesn't want to go anymore.
- Cô ấy muốn đi Đà Lạt chơi với bạn trai và thậm chí đã đặt phong khách sạn, tuy nhiên, hai người chia tay nhau và cô ấy không muốn đi nữa.
- To get a good seat in the concert, we have to go early to take our seat, otherwise we will lose good spots.
- Chúng ta cần phải đi sớm để lấy chỗ tốt trong buổi biểu diễn, nếu không thì chúng ta sẽ mất chỗ tốt.
4. Các từ đồng nghĩa với otherwise:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
any other way |
bất kỳ cách nào khác |
contrarily |
ngược lại |
differently |
khác nhau |
diversely |
đa dạng |
elseways |
ngược lại |
if not |
nếu không |
in different circumstances |
trong những hoàn cảnh khác nhau |
on the other hand |
Mặt khác |
or else |
hoặc cái gì đó khác |
or then |
hoặc sau đó |
under other conditions |
trong các điều kiện khác |
variously |
khác nhau |
alternatively |
cách khác |
else |
khác |
oppositely |
đối lập |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ otherwise trong tiếng Anh!!!