Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp

Tiếp nối chuỗi các bài học tiếng anh về thuật ngữ tiếng Anh cho từng chuyên ngành, trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu một số từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp dành cho các bạn tham khảo.

1. Các từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp

  • Industry (n) Công nghiệp, kỹ nghệ, ngành kinh doanh, nghề làm ăn
  • Aircraft industry (n) Kỹ nghệ chế tạo máy bay
  • Agricultural industry (n) Kỹ nghệ nông nghiệp
  • Basic industry (n) Kỹ nghệ cơ bản
  • Building industry (n) Kỹ nghệ kiến trúc
  • Chemical industry (n) Kỹ nghệ hóa chất
  • Electrical industry (n) Kỹ nghệ điện khí
  • Food industry (n) Kỹ nghệ chế biến thực phẩm
  • Heavy industry (n) Kỹ nghệ nặng
  • Light industry (n) Công nghiệp nhẹ
  • Home industry (n) Công nghiệp gia đình
  • Small industry (n) Tiểu công nghiệp
  • Tourist industry (n) Ngành kinh doanh du lịch

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp phổ biến :

  • Industry producing consumers’ goods (n) Kỹ nghệ sản xuất hàng tiêu dùng
  • Key industry (n) Kỹ nghệ then chốt
  • Mining industry (n) Kỹ nghệ hầm mỏ
  • Processing industry (n) Kỹ nghệ chế biến
  • Shoe industry (n) Kỹ nghệ đóng giày
  • Textile industry (n) Kỹ nghệ dệt
  • Branch of industry (n) Ngành công nghiệp
  • The motion picture industry (n) Kỹ nghệ điện ảnh
  • The paper industry (n) Kỹ nghệ giấy
  • Industrial (adj) Thuộc về công nghiệp
  • Industrial accident (n) Tai nạn lao động
  • Industrial bank (n) Ngân hàng công nghiệp
  • Industrial center (n) Trung tâm công nghiệp
  • Industrial country (n) Nước công nghiệp
  • Industrial design (n) Thiết kế công nghiệp

 

tieng anh chuyen nganh cong nghiep

(Ngành công nghiệp)

 

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp thông dụng :

  • Industrial designer (n) Nhà thiết kế công nghiệp
  • Industrial disease (n) Bệnh nghề nghiệp trong công nghiệp
  • Industrial life insurance (n) Bảo hiểm nhân mạng trong công nghiệp (đóng góp hàng tuần hay hàng tháng)
  • Industrial share (n) Cổ phần công nghiệp
  • Industrial controls (n) Sự điều hành và kiểm soát kỹ nghệ
  • Industrial development (n) Sự phát triển kỹ nghệ
  • Industrial installations (n) Cơ sở kỹ nghệ

Sự đa dạng của từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp :

  • Industrial mobilization (n) Sự động viên kỹ nghệ
  • Industrial relations (n) Sự tương quan giữa giới chủ và công nhân
  • Industrial revolutions (n) Cuộc cách mạng kỹ nghệ (1760 tại Anh Quốc)
  • Industrial school (n) Trường kỹ nghệ
  • Industrial union (n) Nghiệp đoàn kỹ nghệ
  • Industrialist (n) Nhà tư bản công nghiệp, kỹ nghệ gia
  • Industrialization (n) Sự kỹ nghệ hóa
  • Industrialize (v) Công nghiệp hóa
  • Industrialism (n) Xứ kỹ nghệ
  • To paralyze industry (v) Làm tê liệt hóa ngành kỹ nghệ

 

2. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp liên quan đến lạm phát

  • Inflation (n) Sự lạm phát ≠ Deflation (n) Sự giảm phát
  • Hyper inflation (n) = Run away inflation Tình trạng lạm phát phi mã
  • To check, to stem inflation (v) Ngăn chặn lạm phát
  • To combat, to fight against inflation (v) Chống lại sự lạm phát
  • Inflationary pressure (n) Áp lực lạm phát
  • Inflationary spiral (n) Loa tuyến lạm phát
  • Inflationary tendencies (n) Khuynh hướng lạm phát
  • A reduction of inflationary pressure (n) Giảm áp lực lạm phát
  • Annual rate of inflation (n) Tỉ lệ lạm phát hàng năm

 

tieng anh chuyen nganh cong nghiep

(Tiếng anh chuyên ngành công nghiệp liên quan đến lạm phát)

 

  • Demand inflation (n) Lạm phát do sức cầu lớn hơn sức cung
  • Anti-inflation (n) Sự chống lạm phát
  • Anti-inflation drive (n) Chiến dịch chống lạm phát
  • Anti-inflationary (n) Sự chống lạm phát
  • Anti-inflationary policy (n) Chính sách chống lạm phát
  • To curb inflation (v) Chống lạm phát, kềm chế lạm phát
  • To halt inflation (v) Ngăn chặn, kiểm soát lạm phát

3. Mở rộng vốn từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp liên quan đến kỹ thuật điện

  • Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
  • Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
  • Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt
  • Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
  • Contactor : Công tắc tơ
  • Current carrying capacity: Khả năng mang tải
  • Dielectric insulation :Điện môi cách điện
  • Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
  • Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn
  • Earth conductor : Dây nối đất
  • Earthing system : Hệ thống nối đất
  • Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

 

Hiểu thêm về ngành công nghiệp với các từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp sau :

  • Ammeter : Ampe kế
  • Busbar : Thanh dẫn
  • Fire retardant : Chất cản cháy
  • Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
  • Impedance Earth : Điện trở kháng đất
  • Instantaneous current : Dòng điện tức thời
  • Light emitting diode : Điốt phát sáng
  • Neutral bar : Thanh trung hoà
  • Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
  • Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
  • Relay : Rơ le
  • Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
  • Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
  • Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện từ đầu nguồn
  • Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện
  • Alarm bell : chuông báo tự động
  • Burglar alarm : chuông báo trộm
  • Cable :cáp điện
  • Conduit :ống bọc
  • Current :dòng điện

 

tieng anh chuyen nganh cong nghiep​​​​​​​

(Công nghiệp điện)

Biết thêm các kiến thức về công nghiệp điện với các từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp dưới đây :

  • Direct current :điện 1 chiều
  • Electric door opener : thiết bị mở cửa
  • Jack :đầu cắm
  • Lamp :đèn
  • Leakage current : dòng rò
  • Live wire :dây nóng
  • Low voltage : hạ thế
  • Electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
  • Electrical insulating material : vật liệu cách điện
  • Fixture :bộ đèn
  • High voltage :cao thế
  • Illuminance : sự chiếu sáng
  • Neutral wire :dây nguội
  • Photoelectric cell : tế bào quang điện
  • Relay : rơ-le
  • Smoke bell : chuông báo khói
  • Smoke detector : đầu dò khói
  • Wire :dây điện
  • Capacitor : Tụ điện
  • Compensate capacitor : Tụ bù
  • Cooling fan : Quạt làm mát

 

Tuyền Trần




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !