Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thời Gian

Đôi lúc trong quá trình giao tiếp tiếng Anh hàng ngày bạn muốn hỏi người đối diện về thời gian hoặc đơn giản là miêu tả, diễn đạt về giờ, phút, giây hay ngày, tháng năm bằng tiếng Anh nhưng lại cảm thấy khó khăn khi không có đủ từ vựng? Đừng lo lắng quá, hãy cùng Studytienganh khám phá và tìm hiểu thêm những từ vựng tiếng Anh về thời gian thông dụng nhất để có thể ứng dụng luôn trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé!

 

1. Định nghĩa về thời gian trong tiếng Anh

 

  • Thời gian trong tiếng Anh là Time, phát âm là /taɪm/.

  •  

  • Thời gian được định nghĩa là phần của sự tồn tại được đo bằng phút, ngày, năm, v.v.

 

Ví dụ:

  • Now I study far from home, so I want to spend more time with my family on weekends.

  • Hiện tại tôi đang học xa nhà, bởi vậy tôi muốn dành nhiều thời gian hơn với gia đình vào cuối tuần. 

  •  

  • It takes a long time to travel from Hanoi to my hometown.

  • Nó tốn một thời gian dài để đi từ Hà Nội đến quê tôi.

 

Thời Gian

(Hình ảnh minh họa cho Thời gian)

 

2. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời gian 

 

a. Từ vựng về thời gian trong ngày

 

Morning: Buổi sáng

 

Afternoon: Buổi chiều

 

Evening: Buổi tối

 

Midnight: Nửa đêm

 

Dusk: Hoàng hôn

 

Dawn: Bình minh

 

b. Từ vựng về đơn vị thời gian

 

Second: Giây

 

Minute: Phút

 

Hour: Tiếng

 

Week: Tuần

 

Decade: Thập kỷ

 

Century: Thế kỷ

 

Weekend: Cuối tuần

 

Month: Tháng

 

Year: Năm

 

Millennium: Thiên niên kỷ

 

c. Từ vựng về giờ trong ngày 

 

Am: Buổi sáng

 

Pm: Buổi chiều

 

Four o’clock am/pm: Bốn giờ sáng/chiều

 

Four fifteen/A quarter after four am/pm: Bốn giờ mười lăm sáng/chiều

 

Four thirty/Half past four am/pm: Bốn giờ ba mươi sáng/chiều

 

Four forty-five/A quarter to five am/pm: Năm giờ kém mười lăm sáng/chiều

 

Four oh five am/pm: Bốn giờ năm phút sáng/chiều

 

Four twenty/Twenty after four am/pm: Bốn giờ hai mươi sáng/chiều

 

Four forty/Twenty to five am/pm: Bốn giờ bốn mươi sáng/chiều

 

Four fifty-five/Five to five am/pm: Bốn giờ năm mươi lăm sáng/chiều

 

Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa

 

Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm

 

d. Từ vựng về ngày trong tuần

 

Monday: Thứ hai

 

Tuesday: Thứ ba

 

Wednesday: Thứ tư

 

Thursday: Thứ năm

 

Friday: Thứ sáu

 

Saturday: Thứ bảy

 

Sunday: Chủ nhật

 

e. Từ vựng về tháng 

 

January: Tháng 1

 

February: Tháng 2

 

March: Tháng 3

 

April: Tháng 4

 

May: Tháng 5

 

June: Tháng 6

 

July: Tháng 7

 

August: Tháng 8

 

September: Tháng 9

 

October: Tháng 10

 

November: Tháng 11

 

December: Tháng 12

 

f. Từ vựng về mùa trong năm

 

Spring: Mùa xuân

 

Summer: Mùa hè

 

Autumn/ Fall: Mùa thu

 

Winter: Mùa đông

 

Rainy season: Mùa mưa

 

Dry season: Mùa khô

 

3. Các cụm từ thông dụng với thời gian trong tiếng Anh 

 

Thời Gian

(Hình ảnh minh họa cho Thời gian)


 

Cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

all the time

liên tục, mọi lúc

  • I don’t know the reason why he criticizes me all the time.

  •  

  • Tôi không biết lý do tại sao anh ấy chỉ trích tôi mọi lúc.

in no time 

trong khoảng thời gian ngắn, nhanh


 
  • He always voluntarily completes his assignments in no time.

  •  

  • Anh ấy luôn tự giác hoàn thành bài tập trong thời gian ngắn.

time after time 

lặp đi lặp lại, hết lần này đến lần khác

  • I've told you time after time - look before you cross the road!

  •  

  • Mẹ đã nói với con hết lần này đến lần khác - hãy quan sát trước khi con qua đường!

run out of time

hết thời gian

  • Mike ran out of time and didn't finish the last question.

  •  

  • Mike đã hết thời gian và không hoàn thành câu hỏi cuối cùng.

time’s up

hết thời gian

  • Okay, everyone, time's up for this lesson today.

  •  

  • Được rồi, các em, đã hết thời gian cho buổi học ngày hôm nay.

have/take time off

có thời gian nghỉ 

  • I asked my boss if I could have some time off (from work) to visit my grandparents.

  •  

  • Tôi hỏi sếp rằng liệu tôi có thể có thời gian nghỉ làm ngắn để về thăm ông bà hay không.

at the same time 

xảy ra đồng thời

  • Surprisingly, Sam and I come up with an idea at the same time.

  •  

  • Thật bất ngờ, Sam và tôi nảy ra ý tưởng cùng một lúc.

waste time

lãng phí thời gian

  • Let’s enjoy every moment in your holiday, don’t waste time!

  •  

  • Hãy tận hưởng mọi khoảnh khắc trong kỳ nghỉ lễ của bạn, đừng lãng phí thời gian nhé!

have time

có thời gian, đủ thời gian

  • I'd like to learn to draw pictures, but I don't have the time (= I am too busy).

  •  

  • Tôi rất thích học vẽ tranh, nhưng tôi không có thời gian (tôi quá bận rộn).

 

Note những từ vựng tiếng Anh trong bài về chủ đề thời gian vào kho từ vựng và học tiếng Anh thật chăm chỉ nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của Studytienganh để việc học trở nên hiệu quả hơn. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để bổ sung thêm nhiều kiến thức cần thiết, chúc bạn thành công!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !