Công Tác Phí trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đối với những người đi làm hay đã đi thực tập ở các công ty thì việc tìm hiểu tên của các loại chi phí khác nhau là điều dễ hiểu. Vậy công tác phí thì sao đó là loại chi phí mà bất kì công ty nào cũng có mà bạn đã biết trong tiếng Anh từ đó được viết cũng như đọc như thế nào chưa.
Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học về chi phí tiếp khách trong tiếng anh là gì với những ví dụ cụ thể và những chi phí khác liên quan nhé!!!!
công tác chi phí trong tiếng Anh
1. Công tác phí trong Tiếng Anh là gì?
Business fee
Cách phát âm: /ˈbɪznəs fiː/
Loại từ: danh từ đếm được
Định nghĩa:
Business fee là khoản chi phí được dùng để chi trả cho những chuyến công tác bao gồm đi lại, ăn uống, khách sạn,... mà công ty chi trả cho nhân viên.
- Business fee is the essential expense that helps the employee pay all the fees for the business trip.
- Công tác phí là khoản chi tiêu cần thiết giúp đỡ cho những người làm việc trả mọi khoản phí trong chuyến đi công tác.
- Business fees are included in the business trip and the employees don’t need to worry about the place or the food in the trip.
- Công tác phí sẽ được bao gồm trong chuyến đi công tác và nhân viên sẽ không cần lo về chỗ ở cũng như đồ ăn trong chuyến đi.
2. Cách dùng từ công tác phí trong câu:
công tác chi phí trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Business fees will be given before the trip and other extra expenses are not included.
- Công tác phí sẽ được đưa trước chuyến đi và những chi phí phát sinh sẽ không được bao gồm.
Đối với câu này, từ”Business fees” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “are”.
- Business fee is paid for the hotel, transport and the food fee in the hotel.
- Công tác phí được dùng để trả cho khách sạn, di chuyển và tiền thức ăn trong khách sạn
Đối với câu này, từ”Business fee” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ to be “is”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- You need to check the business fee carefully or else you will spend over the budget and you have to pay back all the money you spent.
- Bạn cần phải kiểm tra công tác phí cẩn thận hoặc không thì bạn sẽ xài lố và bạn sẽ phải tự trả lại số tiền bạn đã tiêu.
Đối với câu này, từ”business fee” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- Every company has a business fee and this expense is essential for enterprise business.
- Tất cả công ty đều có công tác phí và khoản phí này cần thiết cho kinh doanh của doanh nghiệp.
Đối với câu này, từ “business fee” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “Every company”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- The most essential expense that I think is the most important is the business fee because it makes the trip more comfortable and helps employees focus on the trip.
- Chi phí thiết thực nhất mà tôi nghĩ nó cực kỳ quan trọng là công tác phí bởi vì nó sẽ khiến chuyến đi thoải mái hơn và giúp những người làm việc tập trung vào công việc hơn.
Đối với câu này, từ “the business fee” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most essential expense that I think the most important”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- We need to prepare all the activities in the business fee to make sure we have enough money to provide for the trip.
- Chúng tôi cần phải chuẩn bị tiền cho mọi hoạt động trong chuyến đi để chắc rằng chúng tôi cung cấp đủ tiền cho chuyến đi
Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the business trip”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
- In the business fee, we have included the extra money about two millions VND to spend on the trip
- Đối với công tác phí, chúng tôi đã bao gồm tiền phát sinh khoảng 2 triệu Việt Nam đồng để chi trong chuyến đi
Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the business fee”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
- They called this kind of expense, business fee.
- Họ gọi loại chi tiêu này là công tác phí.
Đối với câu này, từ “business fee” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of expense” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.
3. Các từ chỉ chi phí trong tiếng Anh:
công tác chi phí trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Advertising and marketing expenses |
Chi phí quảng cáo và tiếp thị |
Credit card processing fees |
Phí xử lý thẻ tín dụng |
Education and training expenses for employees |
Chi phí giáo dục và đào tạo cho người lao động |
Certain legal fees |
Các khoản phí pháp lý nhất định |
License and regulatory fees |
Phí cấp giấy phép và quy định |
Wages paid to contract employees |
Tiền lương trả cho nhân viên hợp đồng |
Employee benefits programs |
Các chương trình phúc lợi cho nhân viên |
Equipment rentals |
Cho thuê thiết bị |
Insurance costs |
Chi phí bảo hiểm |
Interest paid |
Tiền lãi đã trả |
Office expenses and supplies |
Chi phí văn phòng và vật tư |
Maintenance and repair costs |
Chi phí bảo trì và sửa chữa |
Office lease |
Văn phòng cho thuê |
Utility expenses |
Chi phí tiện ích |
Direct Costs |
Chi phí trực tiếp |
Indirect Costs |
Những chi phí gián tiếp |
Depreciation |
Khấu hao |
Gifts, Meals, and Entertainment Costs |
Quà tặng, Bữa ăn và Chi phí Giải trí |
Interest Expenses |
Sở thích tốn kém |
Personal Expenses |
Chi tiêu cá nhân |
Wages and salaries paid to workers and employees |
Tiền lương, tiền công trả cho công nhân, viên chức |
Location cost |
Chi phí địa điểm |
Rental cost |
Chi phí cho thuê |
Mortgage Cost |
Chi phí thế chấp |
Leasing cost |
Chi phí cho thuê |
Accounting and Banks expenses |
Chi phí kế toán và ngân hàng |
Education and training expenses |
Chi phí giáo dục và đào tạo |
Office expenses |
Chi phí văn phòng |
Office supplies |
Văn phòng phẩm |
Business Insurance Expenses |
Chi phí bảo hiểm kinh doanh |
Network and communication expenses |
Chi phí mạng và liên lạc |
Delivery and freight expenses |
Chi phí giao hàng và vận chuyển hàng hóa |
Cost of goods sold |
Giá vốn hàng bán |
Advertising and Marketing expenses |
Chi phí quảng cáo và tiếp thị |
Laundry expenses |
Chi phí giặt là |
Utility expenses |
Chi phí tiện ích |
Gifts, meal, and entertainment expenses |
Quà tặng, chi phí ăn uống và giải trí |
Hi vọng với bài viết này, StuydyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến công tác chi phí trong tiếng Anh!!!