Giám Đốc trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nói đến giám đốc hẳn là ai cũng thể hiện sự ngưỡng mộ vô cùng. Đã là giám đốc thì đó sẽ là người đã từng là nhân viên tốt, dần dần là quản lý top nhỏ tốt và hiện tại là quản lý cả một hệ thống lớn, nắm phần quyết định đến sự phát triển thịnh vượng của một công ty. Vậy để hiểu rõ hơn về những người nắm chức vụ này, chúng ta cùng theo dõi bài học Giám đốc trong tiếng anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Giám đốc
1. Giám đốc trong tiếng anh là gì
Giám đốc trong tiếng anh người ta gọi là Manager, được phiên âm là /ˈmæn.ə.dʒɚ/
Manager refers to the person who takes responsibility for managing an organization.
Người quản lý là người chịu trách nhiệm quản lý một tổ chức.
Ví dụ:
-
The customer who bought two laptops last week returned to our store and required to meet the manager. I don’t know what exactly is his excuse for doing this.
-
Khách hàng đã mua hai máy tính xách tay vào tuần trước đã quay lại cửa hàng của chúng tôi và yêu cầu gặp người quản lý. Tôi không biết chính xác lý do của anh ấy để làm điều này là gì.
2. Các chức vụ giám đốc phổ biến
Hình ảnh minh hoạ cho các chức vụ Giám đốc phổ biến
Chức vụ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Branch manager |
Giám đốc chi nhánh (một người chịu trách nhiệm về văn phòng địa phương của một công ty lớn như ngân hàng) |
|
Bank manager |
Giám đốc ngân hàng, người quản lý ngân hàng, trưởng chi điểm ngân hàng (một người, công ty, v.v. tổ chức một hoạt động cùng với một hoặc nhiều người hoặc công ty khác) |
|
Co-manager |
Đồng giám đốc (một người, công ty, v.v. tổ chức một hoạt động cùng với một hoặc nhiều người hoặc công ty khác) |
|
Commercial manager |
Giám đốc thương mại, giám đốc kinh doanh (một người trong công ty chịu trách nhiệm về bộ phận bán sản phẩm) |
|
Business manager |
Giám đốc kinh doanh (một người trong công ty có công việc là quản lý một trong các bộ phận hoặc lĩnh vực hoạt động của công ty) |
|
Category manager / product line manager |
Quản lý danh mục (một người có công việc là quản lý việc tiếp thị một nhóm sản phẩm cụ thể) |
|
Brand manager |
Giám đốc thương hiệu (người trong công ty chịu trách nhiệm phát triển và tiếp thị một thương hiệu hoặc nhóm sản phẩm cụ thể) |
|
Human resources manager |
Giám đốc nhân sự (người phụ trách bộ phận giải quyết việc làm, đào tạo, hỗ trợ, hồ sơ, v.v. của nhân viên công ty) |
|
Property manager / Real estate manager |
Giám đốc bất động sản (một người quản lý đất đai và các tòa nhà như một doanh nghiệp, bao gồm cả việc giữ các tòa nhà trong tình trạng tốt và cho thuê tài sản) |
|
Portfolio manager |
Giám đốc danh mục (người có công việc là quản lý các tập hợp đầu tư thuộc sở hữu của những người và tổ chức khác) |
|
Project manager |
Giám đốc dự án (một người có công việc là lập kế hoạch cho một phần công việc hoặc hoạt động và tổ chức công việc của tất cả những người có liên quan đến nó) |
|
Research manager |
Giám đốc nghiên cứu (một người nào đó trong tổ chức có công việc quản lý việc phát triển các sản phẩm và ý tưởng mới) |
|
Hình ảnh minh hoạ cho giám đốc nghiên cứu
Bài học về Giám đốc chắc hẳn đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích, thú vị. Hy vọng bài học sẽ giúp ích được cho các bạn thật nhiều trong việc học tiếng anh. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!