Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Sở Thích

Trong cuộc sống thì mỗi người có một sở thích riêng biệt . Hôm nay mình sẽ tổng hợp cho các bạn về những sở thích bằng tiếng anh !

 

1. Tổng hợp từ vựng

 

Sở Thích trong tiếng anh là gì

( hình ảnh về sở thích )

 

Từ vựng 

Nghĩa tiếng việt 

Hobby

Sở thích 

To be very interested in…..

Rất thích

To be crazy about

Cuồng 1 thứ gì đó 

To have a passion for

Đam mê về ...

To like/enjoy/love

Thích 

To be into sth/sb

Say mê cái gì / ai đó

To be fond of sth/sb

Thích làm cái gì / ai đó

go swimming  /gəʊ ˈswɪmɪŋ/

đi bơi

Gardening  /ˈɡɑːr.dən/

làm vườn 

Go for a walk  /gəʊ fɔːr ə wɔːk/

đi dạo 

Go partying  /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/

đi dự tiệc 

Go shopping /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/

đi mua sắm 

Go to gym   /gəʊ tuː ʤɪm/

đi tập thể hình 

Chat with friends /ʧæt wɪð frɛndz/

tán gẫu với bạn bè

Go to the pub /gəʊ tuː ðə pʌb/

đến quán bia , rượu 

Hang out with friends

đi chơi với bạn 

Jogging /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/

đi chạy bộ

Listen to music /ˈlɪs.ən tə’mjuː.zɪk/

nghe nhạc

Mountaineering /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/

đi leo núi 

Play sports /pleɪ spɔːts/

chơi thể thao 

Read books  /ri:d bʊks/:

đọc sách 

Sing    /sɪŋ/

hát

Sleep  /sli:p/

ngủ 

Surf net  /sɜːf nɛt/

lướt net

Take photographs  /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/

chụp ảnh 

Travel  /ˈtræv.əl/

du lịch 

Dance  /dæns/

nhảy múa

Ballet  /bælˈeɪ/

múa ba lê

Tango  /ˈtæŋ.ɡoʊ/

nhảy tango

Billiards  /ˈbɪl.jɚd/

trò chơi bida 

Board game /ˈbɔːrd ˌɡeɪm/

trò chơi cờ bàn 

Card game  /kɑːd geɪm/

trò chơi tú lơ khơ 

Card trick  /kɑːd trɪk/

ảo thuật bằng bài 

Chess  /ʧɛs/

cờ vua 

Domino /ˈdɒmɪnəʊ/

cờ domino

Foosball  /ˈfuːz.bɑːl/

bi lắc

Jigsaw Puzzles /ˈdʒɪɡˌsɔ ˌpʌz·əl/

trò chơi ghép hình

Bowling /ˈboʊ.lɪŋ/

chơi bowling

Boxing /ˈbɑːk.sɪŋ/

chơi đấm bốc

Cycling  /ˈsaɪ.klɪŋ/

đạp xe đạp 

Diving  /ˈdaɪ.vɪŋ/

lặn 

Golf   /ɡɑːlf/

đánh golf

Gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/

thể dục dụng cụ 

Skate  /skeɪt/ 

ván trượt 

Tennis  /ˈten.ɪs/

Tennis

Backpacking /ˈbækˌpæk.ɪŋ/

du lịch bụi  

Scuba diving /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/

Lặn biển có bình khí nén

Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/

Leo núi

Hunting /ˈhʌn.tɪŋ/ 

săn bắn 

Fishing /ˈfɪʃ.ɪŋ/

câu cá

Camping /ˈkæm.pɪŋ/

cắm trại 

Walk the dog  /wɔːk ðə dɒg/

dắt chó đi dạo 

Play computer games  /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/

chơi game 

Play an instrument /pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/

chơi nhạc cụ 

Watch television /wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/

xem tivi 

Do magic tricks  /duː ˈmæʤɪk trɪks/

ảo thuật 

Explore /ɪksˈplɔ/

đi thám hiểm 

Fly kites /flaɪ kaɪts/

thả diều 

Build things /bɪld θɪŋz/

chơi xếp hình 

Collect things  /kəˈlɛkt θɪŋz/

sưu tầm đồ

Volleyball /ˈvɒlɪˌbɔːl/

bóng chuyền

Baseball /ˈbeɪsbɔːl/

bóng chày

Football /ˈfʊtbɔːl/

bóng đá

Basketball /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/

bóng rổ

Table tennis /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/

bóng bàn 

Badminton /ˈbædmɪntən/

cầu lông 


 

2. Các ví dụ 

 

Sở Thích trong tiếng anh là gì

(hình ảnh về sở thích)

 

  • She likes tennis very much.
  • Cô ấy rất là thích quần vợt
  •  
  • He doesn't like soccer at all.
  • Anh ấy không thích bóng đá tẹo nào cả.

 

Các câu khẳng định:

 

  • He is a member of a gym
  • Anh ấy là một thành viên của phòng tập thể thao
  •  
  • I have good taste in…
  • Tôi có gu về…
  •  
  • She feels completely relaxed when listening to ballad songs
  •  Cô ấy thực sự cảm thấy thoải mái khi nghe các ca khúc ballad
  •  
  • He quite like cooking/playing guitar/yoga 
  • Anh ấy thích nấu ăn/ chơi ghita/ tập yoga
  •  
  • She really like swimming/dancing
  • Cô ấy thực sự thích bơi lội/nhảy múa
  •  
  • I’m mad about...
  • Tôi thích điên cuồng ….
  •  
  • My brother love the cinema/the theatre/clubbing/going out 
  • Em trai yêu thích việc đi rạp chiếu phim/nhà hát/tới các câu lạc bộ/ra ngoài chơi
  •  
  • Music is one of my passions
  • Âm nhạc là một trong những niềm đam mê của tôi
  •  
  • I adore/fancy/enjoy V-ing/N
  • Tôi thích ….
  •  
  • I have passion for…: 
  • Tôi có niềm đam mê

 

Các câu phủ định:

  • He is not interested in football
  • Anh ấy không thích bóng đá
  •  
  • She hates shopping 
  • Cô ấy ghét mua sắm
  •  
  • He doesn’t like pubs/noisy bars/nightclubs 
  • Anh ấy không thích các quán bar ồn ào/ câu lạc bộ đêm.
  •  
  • She doesn't like tennis
  • Cô ấy không thích nổi môn tennis

   

3. Các cấu trúc 

 

Sở Thích trong tiếng anh là gì

(hình ảnh sở thích)

 

Hobby: Sở thích

 

  • To be very interested in..
  • Rất thích 
  •  
  • To be crazy about 
  • Cuồng cái gì đó
  •  
  • To enable (sb) to do (sth)
  •  Có thể giúp (ai đó) làm gì…
  •  
  • To have a passion for
  • Đam mê về…
  •  
  • To like/enjoy/love:
  • Thích
  •  
  • To do lots of 
  • Làm điều gì đó thường xuyên
  •  
  • To be into sth/sb
  • Say mê điều gì/ ai đó
  •  
  • To be fond of sth/sb
  • Thích làm cái gì/ ai đó
  •  
  • Interested in something  
  • thích/ quan tâm về cái gì 
  •  
  • Taste in music/ clothes  
  • có gu về âm nhạc/quần áo 
  •  
  • Have similar tastes  
  • Có chung gu/ sở thích
  •  
  • Have different tastes  
  • Khác gu/ sở thích 
  •  
  • Start to like something  
  • Bắt đầu hứng thú với việc gì đó 
  •  
  • Like an expensive thing  
  • Thích thứ đắt tiền, xa xỉ
  •  
  • Personal taste  
  • sở thích/ gu cá nhân 
  •  
  • I’m not particularly sporty  
  • Không thực sự có sở thích với thể thao cho lắm 
  •  
  • Something is a matter of taste 
  • Tùy sở thích mỗi người 
  •  
  • Something is an acquired taste 
  • Dùng để chỉ thường thích cái gì đó sau khi đã thử nó 
  •  
  • There is a accounting for taste 
  • Không có lý do gì để thích thứ đó/ Không hiểu vì sao lại thích nó / Nó chỉ đơn giản là thích, không còn lý do nào khác ( phụ thuộc rất nhiều vào ngữ cảnh)

 

4. Các mẫu câu hỏi về sở thích 

 

  • What is your hobby? 
  • Sở thích của bạn là gì?
  •  
  • What do you like doing? 
  • Bạn thích làm điều gì?
  •  
  • What do you do in your free time/ What do you get up to in your free time? 
  • Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
  •  
  • What do you like doing in your spare time? 
  • Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
  •  
  • What sort of hobbies do you have? 
  • Bạn có sở thích là gì?


 

Trên đây là tổng hợp từ vựng, các ví dụ, các cấu trúc về sở thích . Chúc các bạn học tập thật hiệu quả cùng StudyTienganh !!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !