Cách viết hợp đồng bằng tiếng Anh chuẩn nhất

Sử dụng tiếng Anh vào các văn bản thương mại khá phổ biến nhưng là điều không hề đơn giản đối với nhiều người. Trong bài viết sau đây, Studytienganh giới thiệu tới các bạn Cách viết hợp đồng bằng tiếng Anh chuẩn nhất để bạn tham khảo và áp dụng vào trong công việc của mình.

Hop dong bang tieng Anh

  Viết hợp đồng bằng tiếng Anh: điều không hề dễ

1. Các phần cơ bản của hợp đồng bằng tiếng Anh:

Để lập một hợp đồng bằng tiếng Anh chuẩn, bạn phải biết được những điều cơ bản có trong hợp đồng:

Heading:       Tên gọi hợp đồng

Ví dụ:

Purchase Contract/Agreement: Hợp đồng mua hàng

Sale Contract/Agreement:                   Hợp đồng bán hàng

Commencement:     Phần mở đầu

Date:   Ngày tháng lập hợp đồng

Parties:                   Các bên tham gia hợp đồng

Recitals/preamble:  Phần mở đầu của hợp đồng

Operative provisions:      Các điều khoản thực thi

Definitions:   Các điều khoản định nghĩa

Consideration:        Điều khoản bồi hoàn

Applicable law:      Luật áp dụng

Other operative clauses:   Các điều khoản thực thi khác

Testimonium clause:        Điều khoản kết thúc hợp đồng

Time of Delivery:   Thời gian giao hàng

Place of Delivery:   Địa chỉ điểm giao hàng tại

Term of payment:   Phương thức thanh toán

Trong các hợp đồng bằng tiếng Anh cụ thể, có thể có thêm các mục bổ sung khác tùy vào điều kiện hai bên yêu cầu.

2. Một số mẫu câu thường sử dụng trong hợp đồng bằng tiếng Anh

Hợp đồng bằng tiếng Anh cũng như hợp đồng bằng tiếng Việt rất phong phú, để hiểu đúng và sử dụng chính xác vào trong công việc sẽ rất khó khăn nếu bạn chưa từng thực hiện công việc này. Hãy thử tìm hiểu các mẫu câu thường sử dụng trong hợp đồng tiếng Anh để tham khảo nhé.

- Pursuant to Civil Code No…: Căn cứ Bộ luật Dân sự số ….

- Pursuant to Trade Code No…:         Căn cứ bộ luật Thương mại số …

- Pursuant to the requirement and capability of both parties: Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.

- This Sale and Purchase Agreement  is made this 14th day of March 2017 by and between X and Y …

Hợp đồng mua và bán hàng này được lập vào ngày 14 tháng 3 năm 2017 giữa công ty X và công ty Y…

- Having its registered address in … , its legal address is …

Có địa chỉ đăng ký tại … , địa chỉ pháp định là …

- Whereas the Licensor has the right and desires to transfer the aboved-signed know-how to the Licensee;

Xét rằng Bên cấp phép có quyền và mong muốn chuyển nhượng bí quyết kỹ thuật đã đăng ký ở trên cho Bên được cấp phép

- This Agreement shall be governed by, and construed in accordance with, the law of Vietnam.

Hợp đồng này sẽ bị chi phối bởi, và giải thích theo, luật pháp của nước Việt Nam.

Tùy theo hợp đồng bằng tiếng Anh được lập ở nước nào thì bạn hãy căn cứ vào pháp luật của nước đó để phù hợp nhé!

- Both parties agree to implement seriously terms and conditions mentioned in sales contract.

Hai bên thống nhất thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản trong hợp đồng.

- If either of the Buyer or Seller cancels the contract without agreement of other party, the party is subjected to a penalty equivalent to the value of contract and it must compensate the loss due to cancellation of contact to the other party.

Nếu bên nào tự ý hủy bỏ hợp đồng mà không có sự đồng ý của bên kia thì phải chịu bồi thường tương đương giá trị hợp đồng và đền bù những thiệt hại phát sinh do việc hủy hợp đồng gây ra cho bên bị thiệt hại.

- During the period of the contract, if it arise appendix or modification, both parties has to agree by issueing document of nortification.

Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh bổ sung hoặc sửa đổi bản hợp đồng này đều phải được sự đồng ý bằng văn bản của hai bên.

Những mẫu câu được giới thiệu này, hoàn toàn chỉ mang tính chất tham khảo. Hợp đồng bằng tiếng Anh của mỗi công ty, mỗi đất nước đều có những nét riêng, bạn hãy thay đổi thật phù hợp nhé!

hop dong bang Tieng Anh

   Hãy học cách viết một hợp đồng bằng tiếng Anh thật chuẩn nhé!

- This contract is made into 04 copies; each party keeps 02 copies which has the same legitimacy.

Hợp đồng này lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.

- This contract comes into effect from the date of signing.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- We are sure the contact can be carried out smoothly.

Chúng tôi cam đoan hợp đồng có thể thực hiện một cách thuận lơi nhất.

- Both sides have the obligation to execute the contract.

Hai bên có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng.

- The buyers have the option of canceling the contract.

Bên mua có quyền hủy hợp đồng.

- Through negotiation, the Parties hereby agree to trade the following products and conclude the terms and conditions as below.

Sau khi trao đổi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau.

- Party B agrees to sell and Party A agrees to buy the following commodity with quantity, quality and unit price as below.

Bên B xác nhận đồng ý nhận bán cho bên A sản phẩm hàng hóa với số lượng, chất lượng và đơn giá như sau.

- Quantity, and specification, unit price of commodity and total value of contract

Số lượng, quy cách, đơn giá sản phẩm và tổng giá trị hợp đồng.

- Supply products to party A with quantity, specification, time and place of delivery as agreed in sales contract

 Cung cấp sản phẩm cho bên A theo đúng số lượng, chất lượng, mẫu mã, thời gian và địa điểm như thỏa thuận trong hợp đồng này.

Với những giới thiệu sơ lược trên về hợp đồng bằng tiếng Anh, hi vọng bạn đã có thể hình dung được một cách cơ bản nhất về công việc của mình. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh và thành công trong công việc.

THANH HUYỀN

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !