"'Time to live" nghĩa là gì và cách dùng trong Tiếng Anh
Với cuộc sống hiện đại việc sử dụng mạng Internet là điều không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày. Vậy những từ thuật ngữ về Internet thì liệu đến bây giờ bạn đã biết hết chưa?
Nếu chưa thì hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh sẽ học một từ mới “ Time To Live” cũng như những ví dụ và đương nhiên không thể thiếu những từ mới có liên quan đến chủ đề Internet nhé!!!
time to live trong tiếng Anh
1. Time To Live trong tiếng việt có nghĩa là gì?
Time To Live: / taɪm tuː lɪv /
Loại từ: tính từ
Định nghĩa:
Time To Live( hay còn được viết tắt là TTL): thời gian duy trì ( chuyên ngành mảng điện tử và viễn thông)
TTL: thời gian tồn tại của một bản ghi (record) cấu hình tên miền được nhớ bởi một máy chủ DNS trung gian.
Time To Live + value: Time To Live value là cụm từ được dùng nhiều trong câu về mảng máy tính và viễn thông.
2. Cách dùng từ Time To Live trong câu:
time to live trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ trong câu]
- The type and class values are the same as those requested in the query message; the time-to-live value assigned to both records is 172,800 seconds (48 hours)
- Giá trị kiểu và lớp giống như những giá trị được yêu cầu trong thông báo truy vấn; các giá trị thời gian tồn tại được gán cho cả hai hồ sơ là 172.800 giây (48 giờ).
Trong câu này, từ “ Time To Live value” được đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- It takes a lot of time to fix the Time To Live value.
- Nó mất nhiều thời gian để có thể sửa được giá trị của thời gian tồn tại
Trong câu này, “ Time To Live value” có nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu và có nhiệm vụ thêm vào câu màn rõ ý.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ]
- The thing that makes everything seem difficult is Time To Live value.
- Thứ mà khiến cho mọi việc trở nên khó khăn là giá trị của thời gian tồn tại.
Trong câu này, “ Time To Live value” có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho cụm chủ ngữ “ The things that makes everything seem difficult” làm cho câu trở nên rõ nghĩa hơn.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ]
- They call this value, Time To Live value.
- Họ gọi đây là giá trị, thời gian duy trì.
Trong câu này, tân ngữ “ this value “ được bổ nghĩa bởi từ “ Time To Live value” có nhiệm vụ làm rõ nghĩa cho câu.
3. Các từ có liên quan đến Time To Live:
time to live trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh |
Phân loại |
Nghĩa tiếng Việt |
anologue (analog) transmission |
n |
một phương pháp truyền để truyền tải thông tin bằng cách sử dụng một tín hiệu liên tục thay đổi về biên độ , pha hoặc một số đặc tính khác tương ứng với thông tin đó |
cabinet (cross connection point) |
n |
tủ đấu dây (tủ đấu nhảy) |
cable |
n |
cáp |
cross-bar type |
n |
kiểu ngang dọc |
data |
n |
dữ liệu, số liệu |
digital switching |
n |
chuyển mạch số |
cable tunnel |
n |
cống cáp |
circuit |
n |
mạch |
coaxial cable |
n |
cáp đồng trục |
international gateway exchange |
n |
tổng đài cổng quốc tế |
junction circuit |
n |
mạch kết nối |
junction network |
n |
mạng chuyển tiếp |
local network |
n |
mạng nội hạt |
main distribution frame (MDF) |
n |
khung phân phối chính (MDF hoặc khung chính ) là khung phân phối tín hiệu để kết nối thiết bị ( bên trong nhà máy ) với cáp và thiết bị mang thuê bao ( bên ngoài nhà máy ) |
main/trunk network |
n |
mạng chính/trung kế |
muiti-pair cable |
n |
cáp nhiều đôi |
digital transmission |
n |
truyền dẫn số |
distribution point (DP) |
n |
tủ phân phối |
district/main switching centre (DSC/MSC) |
n |
trung tâm chuyển mạch khu vực/ chính |
duct |
n |
ống cáp |
electromechanical exchange |
n |
tổng đài cơ điện |
group switching centre (GSC) |
n |
trung tâm chuyển mạch nhóm tổng đài điện thoại dùng để cung cấp địa phương và thân cây định tuyến để trao đổi địa phương trong phạm vi riêng của mình và nếu có yêu cầu, khu vực nhóm liền kề |
interexchange junction |
n |
kết nối liên tổng đài, kết nối giữa nhiều tổng đài khác nhau |
primary circuit |
n |
mạch sơ cấp |
pulse code modulation (PCM) |
n |
điều chế xung mã |
radio link |
n |
đường vô tuyến |
remote concentrator |
n |
bộ tập trung xa |
remote subscriber switch (RSS) |
n |
chuyển mạch thuê bao xa, tổng đài nối thuê bao vệ tinh |
secondary centre |
n |
trung tâm thứ cấp (cấp II) |
secondary circuit |
n |
mạch thứ cấp |
subscriber |
n |
thuê bao |
muiti-pair cable |
n |
cáp nhiều đôi |
multi-unit cable |
n |
cáp nhiều sợi |
national network |
n |
mạng quốc gia |
non-local call |
n |
cuộc gọi đường dài |
open-wire line |
n |
dây cáp trần |
primary centre |
n |
trung tâm sơ cấp (cấp I) |
to install |
v |
lắp đặt |
traffic |
n |
lưu lượng |
transit network |
n |
mạng chuyển tiếp |
transit switching centre (TSC) |
n |
trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp, trung tâm chuyển mạch quá giang |
subscriber circuit |
n |
mạch thuê bao |
tandem exchange |
n |
tổng đài quá giang |
tertiary centre |
n |
trung tâm cấp III |
transmission |
n |
truyền dẫn |
4. Ví dụ của các từ liên quan đến Time To Live:
- The new cable must be bought at the original store or else you would buy the fake ones.
- Cái cọng cáp mới phải được mua ở cửa hàng chính hãng không thì bạn sẽ mua nhầm phải hàng giả.
- Our company has just changed into the new analog transmission.
- Công ty của chúng tôi mới vừa đổi thành truyền dẫn tương tự mới.
- The data in this hard disk is overloaded and we need to change into another one.
- Dữ liệu của ổ cứng này sắp bị quá tải và chúng ta cần phải đổi thành cái khác.
- International gateway exchange is not working these days because the shark just bit the International Internet cable again.
- Tổng đài cổng quốc tế không thể hoạt động trong những ngày gần đây vì cá mặt cắn cáp quang đường biển rồi.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ Time To Live trong tiếng Anh nhé!!!