Văn Phòng Đại Diện Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ
Chắc hẳn cụm từ “ văn phòng đại diện” không hề xa lại một chút nào đối với các bạn sinh viên đang theo học khối ngành kinh tế hay khối ngành luật. Bạn có từng thắc mắc về những câu hỏi như “ văn phòng đại diện là gì?”, tên gọi của “ văn phòng đại diện trong tiếng anh là gì?”. Hãy cùng tìm ra câu trả lời qua bài viết dưới đây nhé!
1. Văn phòng đại diện tiếng anh là gì?
Khi một doanh nghiệp muốn mở rộng phạm vi hoạt động kinh doanh với các hoạt động xúc tiến như giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng ngoài trụ sở chính của doanh nghiệp, các doanh nghiệp còn lựa chọn thành lập văn phòng đại diện để việc hoạt động của doanh nghiệp tại các “ chi nhánh” tại nước ngoài được hợp pháp.
Trong Tiếng Anh, Văn phòng đại diện là “ representative office”
Hình ảnh minh họa “ văn phòng đại diện”
2. Thông tin chi tiết về “ văn phòng đại diện”
Phát âm: /rep.rɪˈzen.tə.tɪv/ /ˈɒf.ɪs/
Nghĩa Tiếng Anh:
Representative office is a dependent unit of the enterprise, has the task of representing authorized rights of the enterprise and protecting those interests. The organization and operation of the representative office shall comply with the provisions of law.
Nghĩa Tiếng Việt:
“Văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc doanh nghiệp, có nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó. Tổ chức và hoạt động của văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật” trích theo khoản 1 điều 37 Luật Doanh Nghiệp năm 2005.
Hay có thể hiểu rằng văn phòng đại diện là cơ quan đại diện của các tổ chức kinh tế, văn hoá, xã hội, pháp lí của nước ngoài tại Việt Nam hoặc của Việt Nam đặt trụ sở tại nước ngoài.
Hình ảnh minh họa văn phòng đại diện
3. Ví dụ anh – việt về “ văn phòng đại diện”
Ví dụ:
- Representatives offices are dependent on their consortium and are not allowed to generate their own profits or enter directly into contracts. They are also not permitted to issue invoices.
- Văn phòng đại diện phụ thuộc vào tập đoàn của họ và không được phép tự tạo ra lợi nhuận hoặc ký kết hợp đồng trực tiếp. Họ cũng không được phép xuất hóa đơn.
- The chief of representative office and head of branch is responsible for his/her action and the operation of the representative office and branch to his/her head office within the power of attorney.
- Trưởng văn phòng đại diện hay giám đốc của chi nhánh chịu trách nhiệm về hành vi của mình về hoạt động của văn phòng đại diện và chi nhánh tại trụ sở chính theo giấy ủy quyền.
- The head of the representative office or branch in Thailand must comply with the local laws and regulations on foreign employees.
- Trưởng văn phòng đại diện hay chi nhánh tại Thái Lan phải tuân thủ các quy định của pháp luật nước sở tại về người lao động nước ngoài.
- I was a trainee for 3 months at a representative office of a Korean recruitment company in Ho Chi Minh city.
- Tôi là thực tập sinh trong ba tháng tại một văn phòng đại diện của một công ty Hàn Quốc chuyên về tuyển dụng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan “ văn phòng đại diện” trong tiếng anh
Các loại hình công ty trong Tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Company (n) |
Công ty hay doanh nghiệp |
Organization (n) |
Tổ chức |
Consortium/ corporation (n) |
Tập đoàn hay công ty mẹ |
Overseas office |
Cơ sở hay chi nhánh công ty ở nước ngoài |
Subsidiary (n) |
Công ty con |
Branch office (n) |
Chi nhánh |
Affiliate (n) |
Công ty liên kết |
Private company |
Công ty tư nhân |
Joint Stock company |
Công ty cổ phần |
Limited Liability company |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
Partnership (n) |
Công ty hợp danh |
Joint venture company |
Công ty liên doanh |
Headquarters |
Trụ sở công ty chính |
Regional office |
Văn phòng địa phương |
Các bộ phận, phòng ban trong một văn phòng đại diện trong Tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Sale department |
Phòng kinh doanh |
Human Resources department |
Phòng nhân sự |
Accounting department |
Phòng kế toán |
Audit department |
Phòng Kiểm toán |
Administration department |
Phòng hành chính |
Customer Service department |
Phòng dịch vụ chăm sóc khách hàng |
Financial department |
Phòng tài chính |
Research & Development department |
Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
Quality department |
Phòng quản lý chất lượng |
Marketing department |
Phòng Marketing |
Hình ảnh minh họa phòng kinh doanh
Các vị trí, chức vụ trong một văn phòng đại diện trong Tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Chairman (n) |
Chủ tịch hay giám đốc hội đồng quản trị |
The board of directors |
Hội đồng quản trị |
CEO - Chief Executives Officer |
Giám đốc điều hành, tổng giám đốc |
CFO – Chief financial officer |
Giám đốc tài chính |
CPO - Chief production officer |
Giám đốc sản xuất |
CIO – Chief information officer |
Giám đốc kĩ thuật |
CCO – Chief customer officer |
Giám đốc kinh doanh, phòng khách hàng |
CHRO - Chief human resources officer |
Giám đốc nhân sự |
CMO - Chief marketing officer |
Giám đốc marketing |
Director (n) |
Giám đốc |
Deputy/vice director |
Phó giám đốc |
Assistant manager |
Trợ lý giám đốc |
Shareholder (n) |
Cổ đông |
Head of department |
Trưởng phòng bộ phận |
Representative (n) |
Người đại diện |
Head/ Chief of representative office |
Trưởng văn phòng đại diện. |
Deputy of department |
Phó trưởng phòng |
Manager (n) |
Người quản lý |
Team leader |
Trưởng nhóm |
Employee (n) |
Nhân viên |
Collaborator (n) |
Cộng tác viên |
Staff (n) |
Nhân viên |
Trainee (n) |
Nhân viên tập sự, học việc |
Intern (n) |
Thực tập sinh |
Worker (n) |
Công nhân |
Các hoạt động của văn phòng đại diện trong Tiếng Anh
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Human resource development |
Phát triển nguồn nhân lực |
Transfer (v) |
Thuyên chuyển nhân viên nội bộ công ty |
Strategic planning |
Hoạch định chiến lược kinh doanh |
Collective bargaining |
Thương nghị tập thể |
Recruitment (n) |
Tuyển dụng nhân lực |
Evaluation and follow up |
Đánh giá và theo dõi |
Financial management |
Quản trị tài chính của công ty |
Job analysis |
Phân tích công việc |
Establish (v) |
Thành lập ( công ty, văn phòng đại diện) |
Go bankrupt |
Phá sản |
Downsize worker |
Cắt giảm nhân viên |
Franchise (v) |
Chuyển nhượng thương hiêu |
Hình ảnh minh họa quản trị tài chính của công ty
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn giải đáp hết băn khoăn của bạn về cụm từ “ văn phòng đại diện”. Cùng đón xem những bài viết tiếp theo để có thêm nhiều kiến thức bổ ích bạn nhé!