Cấu Trúc và Cách Dùng WHICHEVER trong Tiếng Anh
WHICHEVER là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa thể nắm rõ cách dùng của từ này. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của WHICHEVER trong tiếng anh nhé
Định nghĩa của WHICHEVER
WHICHEVER với cách phát âm /wɪˈtʃev.ər/, có nghĩa là nào, bất cứ...nào, bất cứ cái gì. Để có thể nắm được cách phát âm chuẩn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!
(ảnh minh họa)
Ví dụ:
-
We can go to the six o'clock performance or the nine - whichever is best for Marie.
-
Chúng ta có thể đến buổi biểu diễn lúc sáu giờ hoặc lúc chín giờ - bất cứ thời điểm nào là tốt nhất cho Marie.
-
-
Either Friday or Saturday- choose whichever day is best for you.
-
Thứ sáu hoặc thứ bảy - hãy bất cứ ngày nào mà tốt nhất cho bạn.
Cách dùng của WHICHEVER trong tiếng anh
WHICHEVER : chọn bất cứ cái gì, điều gì trong giới hạn một số lựa chọn.
Ví dụ:
-
Take whichever of these cars you like.
-
Lấy bất cứ chiếc xe nào mà bạn thích trong số những chiếc xe này.
WHICHEVER: không quan trọng là...
Ví dụ:
-
Whichever option they choose there'll be disadvantages.
-
Không quan trọng là họ lựa chọn cái gì thì cũng sẽ có những bất lợi.
WHICHEVER: trong số các lựa chọn khác nhau thì không hề có sự khác biệt quan trọng và bạn có thể tự do lựa chọn điều bạn muốn.
Ví dụ:
-
Taxpayers can take their choice between the standard deduction and itemizing, and use whichever produced a better result.
-
Người nộp thuế có thể lựa chọn giữa khấu trừ tiêu chuẩn và chia thành từng khoản, và sử dụng bất kỳ cách nào đưa đến kết quả tốt hơn.
Một số từ đồng nghĩa
(ảnh minh họa)
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
whatever |
không quan trọng nó là cái gì, nó là cái gì cũng không có gì khác biệt |
|
any |
chọn một thứ hoặc một người trong một nhóm cụ thể nhưng điều đó không hề quan trọng |
|
which |
chọn ra một lựa chọn trong nhóm giới hạn một số lựa chọn |
|
either |
được sử dụng khi đề cập đến sự lựa chọn giữa hai khả năng |
|
Một số ví dụ liên quan
-
Choose whichever brand you like.
-
Chọn bất kỳ nhãn hiệu nào bạn thích.
-
-
It takes four hours, whichever route you take.
-
Nó mất bốn giờ, bất cứ con đường nào mà bạn chọn.
-
-
That situation is really an awkward one, whichever way we look at it.
-
Tình huống đấy thực sự là một tình huống khó xử, cho dù chúng ta nhìn nhận nó theo cách nào đi nữa.
(ảnh minh họa)
-
Whichever children choose, parents must accept their decision.
-
Dù con cái chọn cách nào đi nữa thì cha mẹ cũng phải chấp nhận quyết định của con.
-
-
You can drive whichever car you want.
-
Bạn có thể lái bất kỳ loại xe nào bạn muốn.
-
-
There are some good programs on TV at nine o’clock. We can watch whichever program we prefer.
-
Có một số chương trình hay trên TV lúc chín giờ. Chúng ta có thể xem bất kỳ chương trình nào mà chúng ta thích.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về WHICHEVER mà chúng mình đã tổng hợp được. Mong là những kiến thức này sẽ giúp ích cho các bạn trên con đường học tiếng Anh đầy gian nan này nhé!