Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bằng Cấp
Bằng cấp là thứ cần thiết cho cuộc sống hằng ngày cũng như trong trong công việc lao đông.
Để có thể phân biệt cũng như dễ dàng nêu tên các loại bằng khác nhau trong tiếng Anh thì hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học một loạt các từ vừng về bằng cấp nhé!!!
từ vựng tiếng Anh về bằng cấp
1. Từ vựng các loại bằng cấp:
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng việt |
Bachelor |
Bằng cử nhân |
Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.) |
Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng |
Bachelor of Computing (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.) |
Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính |
Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.) |
Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm. |
Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.) |
Cử nhân vật lý trị liệu |
Bachelor of Science (B.Sc.), Bachelor of Medical Science (B.Med.Sc.), or Bachelor of Medical Biology (B.Med.Biol.) |
Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế |
Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A) |
Tiến sĩ quản trị kinh doanh |
Doctor of Medicine (M.D) |
Tiến sĩ y khoa |
Doctor of Philosophy (Ph.D) |
Tiến sĩ (các ngành nói chung) |
Doctor of Science (D.Sc.) |
Tiến sĩ các ngành khoa học |
Doctor of Veterinary Medicine (D.V.M.) |
Bác sĩ Thú y |
Master |
Bằng thạc sĩ |
Post Doctor |
Bằng tiến sĩ |
Post-Doctoral fellow |
Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ |
The Bachelor of Accountancy (B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Accty) |
Cử nhân kế toán |
The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB ) |
Cử nhân khoa học xã hội |
The Bachelor of Aviation (B.Av.) |
Cử nhân ngành Hàng không |
The Bachelor of Business Administration (BBA) |
Cử nhân quản trị kinh doanh |
The Bachelor of Commerce and Administration (BCA) |
Cử nhân thương mại và quản trị |
The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia) |
Cử nhân Thiết kế |
The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.) |
Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình |
The Bachelor of Fine Arts (B.F.A.) |
Cử nhân Mỹ thuật |
The Bachelor of Health Science (B.H.Sc.) |
Cử nhân Khoa học Y tế |
The Bachelor of Laws (LL.B.) |
Cử nhân luật |
The Bachelor of Laws (LLB, LL.B) |
Cử nhân luật |
The Bachelor of Midwifery (B.Sc.Mid, B.Mid, B.H.Sc.Mid) |
Cử nhân Hộ sinh |
The Bachelor of Music (B.Mus.) |
Cử nhân Âm nhạc |
The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.) |
Cử nhân Dược |
The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM) |
Cử nhân ngành quản trị và chính sách công |
The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc) |
Cử nhân khoa học tự nhiên |
The Bachelor of Science in Agriculture [B.Sc. (Ag) or B.Sc. (Hons.) Agriculture] |
Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp |
The Bachelor of Science in Public Health (B.Sc.P.H.) |
Cử nhân Khoa học Y tế công cộng |
The Bachelor of Social Science (B.S.Sc.) |
Cử nhân khoa học xã hội |
The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.) |
Cử nhân du lịch |
The Master of Accountancy (MAcc, MAc, hoặc Macy) |
Thạc sĩ kế toán |
The Master of Art (M.A) |
Thạc sĩ khoa học xã hội |
The Master of business Administration (MBA) |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
The Master of Economics (M.Econ) |
Thạc sĩ kinh tế học |
The Master of Finance (M.Fin.) |
Thạc sĩ tài chính học |
The Master of Science (M.S., MSc hoặc M.S) |
Thạc sĩ khoa học tự nhiên |
The Master of Science in Project Management (M.S.P.M.) |
Thạc sĩ quản trị dự án |
2. Từ chuyên ngành đại học:
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng việt |
Accounting |
Kế toán |
Auditing |
Kiểm toán |
Biomedical Engineering |
Kỹ thuật y sinh |
Brand Management |
Quản trị thương hiệu |
Business Administration |
Quản trị kinh doanh |
Business English |
Tiếng Anh thương mại |
Chemical Engineering |
Kỹ thuật hóa học |
Commercial Law |
Luật thương mại |
Control Engineering and Automation |
Điều khiển và Tự động hóa |
Development economics |
Kinh tế phát triển |
E-Commerce Administration (Electronic Commerce |
Quản trị thương mại điện tử |
Economics |
Kinh tế học |
Electrical Engineering |
Kỹ thuật điện |
Electronic Engineering |
Kỹ thuật điện tử |
Engineering Physics |
Vật lý kỹ thuật |
Environment Engineering |
Kỹ thuật môi trường |
Environmental economics |
Kinh tế môi trường |
Finance and Banking |
Tài chính ngân hàng |
Food Technology |
Công nghệ thực phẩm |
Hotel Management |
Quản trị khách sạn |
Human Resource Management |
Quản trị nhân lực |
Information Technology |
Công nghệ thông tin |
International Trade |
Thương mại quốc tế |
International Relations |
Quan hệ quốc tế |
Journalism |
chuyên ngành Báo chí |
Linguistics |
Ngôn ngữ học |
Logistics |
ngành Logistics cung ứng chuỗi dịch vụ |
Marketing |
ngành Marketing |
Materials Science |
Khoa học vật liệu |
Mechanical Engineering |
Kỹ thuật cơ khí |
Mechanics |
Cơ học |
Nuclear Engineering |
Kỹ thuật hạt nhân |
Public Economics |
Kinh tế công cộng |
Resource and Environment Management |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Telecommunication |
Kỹ thuật viễn thông |
Textile and Garment Engineering |
Kỹ thuật dệt may |
Thermodynamics and Refrigeration: |
Kỹ thuật nhiệt |
Tourism Services & Tour Management |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Trade Marketing |
Marketing thương mại |
Trading Economics |
Kinh tế thương mại |
Transportation Engineering |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
3. Một vài ví dụ về bằng cấp trong tiếng Anh:
từ vựng tiếng Anh về bằng cấp
- I’m now a sophomore student in Linguistics and my major is English Language for Business and tourism.
- Tôi là sinh viên năm hai ngành ngôn ngữ học và chuyên ngành của tôi là Tiếng Anh thương mại và du lịch.
- All I want in 2 more years is that I can graduate on time and have a bachelor of science certification.
- Điều tôi mong muốn nhất là sau 2 năm tôi sẽ có thể tốt nghiệp đúng hạn và có bằng cử nhân khoa học.
- She has spent 6 years having the bachelor of pharmacy degree and it takes a lot of time and effort to graduate with high distinction.
- Cô ấy đã dành 6 năm của cuộc đời để lấy được bằng cử nhân ngành dược và nó đã tiêu tốn rất nhiều thời gian và công sức để có được tấm bằng xuất sắc.
- At first she had wanted to study Bachelor of tourism study so she decided to sign in HUFLIT university but now she has changed her mind and wrote her name in SGU.
- Lúc đầu cô ấy có ý định sẽ học bằng cử nhân du lịch học nên cô ấy định đăng ký ở HUFLIT những giờ cô ấy thay đổi ý định chuyển qua học ở SGU.
- Foreign Trade University is my dream school and I want to study Trade Marketing in this school because this is the best school to study Trading and It will help me have a chance to work with the Embassy.
- Đại học ngoại thương là ngôi trường mơ ước của tôi và tôi muốn học Marketing thương mại ở đó vì đây là ngôi trường tốt nhất để học về vấn đề ngoại thương cũng như nó sẽ đem lại cơ hội để có thể làm việc với đại sứ quán.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về chủ đề bằng cấp này!!!