Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Lịch Sử
Lịch sử là một lĩnh vực tương đối khó và phức tạp không chỉ trong Việt Nam mà còn trong Tiếng Anh. Để có thêm những hiểu biết sâu hơn về lĩnh vực này trong tiếng anh, hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
( Hình ảnh minh họa cho HISTORY- Lịch Sử)
1. Định nghĩa từ Lịch Sử về Tiếng Anh
Lịch Sử trong Tiếng Anh là HISTORY, phát âm là /ˈhɪs.t̬ɚ.i/
Ví dụ:
-
I’m keen on history although it covers a lot of facts, events which are very hard to remember.
-
Tôi quan tâm đến lịch sử mặc dù nó bao gồm rất nhiều sự kiện, sự kiện rất khó nhớ.
-
-
History is a compulsory subject in VietNam.
-
Lịch sử là một môn học bắt buộc ở Việt Nam.
2. Các cụm từ thông dụng với HISTORY - Lịch Sử
Cụm từ:
World |
Meaning |
Example |
historiographer |
một người nghiên cứu lịch sử và các tài liệu lịch sử, hoặc người viết lịch sử. |
|
historiography |
nghiên cứu lịch sử và cách nó được viết. |
|
historic |
quan trọng hoặc có khả năng quan trọng trong lịch sử. |
|
historical |
kết nối với việc nghiên cứu hoặc đại diện cho những thứ trong quá khứ. |
|
Cụm danh từ:
(Hình ảnh minh họa cho CASE HISTORY- Hồ sơ bệnh án)
World |
Meaning |
Example |
oral history |
thông tin về một sự kiện hoặc giai đoạn lịch sử được những người từng trải qua kể lại cho bạn |
|
case history |
hồ sơ về sức khỏe, sự phát triển hoặc hành vi của một người, được lưu giữ bởi một quan chức như bác sĩ |
|
credit history |
hồ sơ về khoản nợ của một người hoặc công ty và việc thanh toán nợ trong một khoảng thời gian, được sử dụng để đánh giá rủi ro khi cho họ vay tiền. |
|
life history |
tất cả những điều xảy ra trong cuộc đời của một sinh vật. |
|
sales history |
thông tin về thu nhập của một công ty từ việc bán một sản phẩm cụ thể trong quá khứ |
|
modern history |
Lịch sử hiện đại |
|
brief history |
Lịch sử một cách ngắn gọn |
|
chapter of history |
Một phần trong một thời kỳ lịch sử nào đó. |
|
(Hình ảnh minh họa cho CREDIT HISTORY- Hồ sơ vay nợ)
Thành ngữ:
Idiom |
Meaning |
Example |
make history |
để làm một việc quan trọng mà trước đây chưa làm được và sẽ được ghi lại công khai và ghi nhớ trong một thời gian dài |
|
make legal history |
trường hợp bạn thắng tại tòa hoặc đưa ra tòa là trường hợp đầu tiên thuộc loại này và thay đổi cách xử lý các vụ việc trong tương lai. |
|
the rest of history |
mọi thứ xảy ra kể từ đó đều được nhiều người biết đến |
|
a page in/of history |
một phần quan trọng trong lịch sử của một địa điểm, thời gian hoặc một nhóm người |
|
3. Các từ vựng liên quan đến HISTORY- Lịch Sử
World |
Meaning |
Example |
independence |
độc lập |
|
period of history |
một thời kỳ lịch sử |
|
well- armed |
trang bị vũ khí hiện đại |
|
ancestor |
tổ tiên |
|
heroine |
anh hùng |
|
Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về lịch sử, không chỉ kiến thức chung mà còn có những từ vựng liên quan đến lịch sử. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc bạn thành công trên con đường học tập và chinh phục Tiếng Anh của mình.