Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Sa Thải
Một vấn đề nhạy cảm tránh không nên nhắc đến trong quá trình làm việc của bất cứ ai đó là bị sa thải. Dù cho vì bất kì lí do gì cũng có thể là một cái kết không vui trong mối quan hệ giữa nhân viên và doanh nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu kĩ hơn về chủ đề này một số từ vựng tiếng anh về sa thải mà tụi mình đã tổng hợp qua bài viết dưới đây bạn nhé!
1. từ vựng tiếng anh về sa thải
Hình ảnh minh họa sa thải
Từ vựng tiếng anh về sa thải: Labor Employment and Management ( Sử dụng nhân sự và Quản lý lao động)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Leave |
Nghỉ phép |
Annual leave (n) |
Nghỉ phép năm |
Discipline (n) |
Kỷ luật, xử phạt hay nề nếp, kỷ cương |
Disciplinary action (n) |
Hình thức kỷ luật, hình thức xử phạt |
Disciplinary hearing (n) |
Cuộc họp xem xét và xử kỷ luật |
Disciplinary procedure (n) |
Quá trình xử lý kỷ luật |
Dismiss = terminate (v) |
Sa thải, đuổi việc |
Employee termination (n) |
Sa thải nhân sự |
Labor contract (n) |
Hợp đồng lao động |
Labor relations (n) |
Mối quan hệ lao động giữa người thuê lao động và người lao động |
Maternity leave (n) |
Nghỉ thai sản |
Paid leave (n) |
Nghỉ phép vẫn được hưởng lương |
Paternity leave (n) |
Nghỉ sinh con, nghỉ thai sản |
Rostered day off (n) |
Ngày nghỉ bù ( khi ngày lễ được nghỉ trùng vào thứ bảy hay chủ nhật) |
Sick leave (n) |
Nghỉ phép ốm |
Health insurance (medical insurance) |
Bảo hiểm y tế, bảo hiểm sức khỏe |
Salary |
Tiền lương |
Pension fund (n) |
Quỹ hưu trí |
Retirement pension |
Số lương hưu |
Personal income tax (n) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Social insurance (n) |
Bảo hiểm xã hội |
Unemployment insurance (unemployment compensation) |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Hinh ảnh minh họa sa thải
Từ vựng tiếng anh về sa thải: Reason ( Nguyên nhân)
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Conflict (v) |
Xung đột, tranh chấp, tranh cãi |
Conflict of interest (n) |
Xung đột vì lợi ích |
Employee relations (n) |
Quan hệ giữa các nhân viên với nhay hay cấp dưới và cấp trên |
Employee rights (n) |
Quyền lợi hợp pháp của nhân viên |
Industrial dispute (n) |
Tranh chấp về lao động |
Break/ infringe the law |
Vi phạm pháp luật, phạm pháp |
Violate human rights |
Vi phạm nhân quyền |
Breach of contract |
Vi phạm hợp đồng |
Lazy (adj) |
Lười biếng |
Oppose (v) |
Chống đối |
Labor relations (n) |
Mối quan hệ lao động giữa người thuê lao động và người lao động |
Mole= spy (n) |
Gián điệp |
Commercial espionage |
Gián điệp thương mại |
Leak (v) |
Rò rỉ, tiết lộ |
Information disclosure |
Tiết lộ thông tin |
Negative attitude |
Thái độ tiêu cực |
Late for work |
Đi làm trễ |
Irresponsible (adj) |
Thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm |
Shifty (adj) |
Gian xảo, gian dối |
Palm |
Hối lộ |
Malpractice |
Sơ suất, sơ sẩy hay lạm dụng chức quyền |
Unfocused in work |
Không tập trung trong công việc |
Hình ảnh minh họa gián điệp thương mại
2. ví dụ từ vựng tiếng anh về
Ví dụ:
- Employee termination is often the last decision in an unsuccessful attempt to help a worker meet work standards.
- Sự sa thải nhân viên thường là quyết định cuối cùng trong nỗ lực không thành công để giúp nhân viên đáp ứng các tiêu chuẩn công việc.
- German citizens who received medical treatment overseas may find it difficult to sue for malpractice.
- Các công dân Đức là người được nhận sự điều trị y tế ở nước ngoài có thể gặp khó khăn vì sự sơ suất.
- Most local residents opposed the building of the new shopping mall on Hamstern Street.
- Hầu hết cư dân địa phương đều phản đối dự xây dựng của tòa nhà mới trên đường Hamstern.
- Salary is a fixed amount of money agreed every year as pay for an employee, usually paid directly into the employee's bank account or cash every month.
- Lương là một khoản tiền cố định được thỏa thuận mỗi năm để trả cho nhân viên, thường là được trả trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của nhân viên hoặc tiền mặt hàng tháng.
Hy vọng bạn đã trang bị cho bản thân những kiến thức về từ vựng tiếng anh về sa thải. Cùng đón xem những bài viết tiếp theo bạn nhé!