Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Âm Nhạc
Âm nhạc là một chủ đề được khá nhiều người yêu thích đặc biệt là giới trẻ. Tuy nhiên trong các bài viết tiếng Anh thì chủ đề này lại khiến nhiều người đắn đo. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến các bạn những từ vựng cơ bản nhất về chủ đề âm nhạc trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách phát âm, nghĩa, cách sử dụng cụ thể của từng từ để có thể “master” được chúng nhé.
1, Music - âm nhạc ?
Đây chắc chắn là từ ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong chủ đề này. Về mặt nghĩa, MUSIC được sử dụng nhiều với nghĩa chỉ âm nhạc, chủ yếu là những giai điệu mang lại cảm xúc cho người nghe. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để chỉ các tác phẩm âm nhạc được viết hoặc được thể hiện bằng cách hát hoặc qua các loại nhạc cụ. Mặt khác, MUSIC dùng để chỉ âm nhạc, nhạc phổ hay nhạc điệu.
(Hình ảnh minh họa MUSIC)
Theo từ điển Oxford có đến 3 cách dùng của từ này. Chúng đều xoay quanh các chủ đề liên quan đến âm nhạc. Vì vậy bạn nên tham khảo thêm để có thể sử dụng thuần thạo từ này. Luyện tập nhiều với các ví dụ giúp bạn có khả năng ghi nhớ tốt hơn, làm quen với từ trong từng ngữ cảnh và cách sử dụng cụ thể. Dưới đây là một vài ví dụ Anh - Việt. Bạn có thể tham khảo.
Ví dụ:
- I like listening to music.
- (Tôi thích nghe nhạc.)
- She studys music in Moscow.
- (Cô ấy học nhạc ở Moscow.)
Về mặt phát âm. MUSIC là một từ gồm 2 âm tiết. Phát âm của nó trong cả ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ đều giống nhau. MUSIC có phát âm là /ˈmjuːzɪk/. Trọng âm được đặt vào âm tiết đầu tiên. Bạn nên chú ý đến ending sound /k/ ở cuối. Tuy đây không phải là một âm kết thúc khó nhưng nó rất dễ bị lãng quên và nhầm thành các âm vô thanh khác. Bạn có thể nghe đi nghe lại cách phát âm của từ này từ người bản xứ để có thể tìm được cách phát âm chuẩn nhất. Tập luyện nhiều lần sẽ giúp bạn cải thiện cách phát âm nhanh hơn.
2, Từ vựng về các thuật ngữ trong tiếng anh.
(Hình ảnh minh họa)
Bạn đã bao giờ thắc mắc xem liệu hát đơn ca, song ca trong tiếng Anh là gì chưa? Những từ như vậy chúng mình gọi là các thuật ngữ về âm nhạc. Trong tiếng Anh chúng ta sẽ nói như thế nào? Chúng mình đã hệ thống thành bảng dưới đây để bạn có thể dễ dàng theo dõi.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Solo |
Đơn ca |
Harmony |
Hòa ca |
Rhythm |
Giai điệu |
Scale |
Gam |
Beat |
Nhịp trống |
Note |
nốt |
Lyrics |
Lời bài hát |
Melody/ tune |
Giai điệu |
In tune |
Đúng tông |
Out of tune |
lệch tông |
Accord |
Hợp âm |
Adagio |
Chậm, thong thả |
Qua bảng trên bạn có thể thấy rằng có rất nhiều từ được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta như LYRICS, TUNE,... Những từ này được sử dụng nhiều và phổ biến dần dần thay thế các từ tiếng Việt vốn có. Bạn có thể tham khảo thêm về các từ này qua các từ điển online. Tìm hiểu cách phát âm cũng như những cách sử dụng cụ thể của nó để có thể sử dụng sao cho đúng và phù hợp nhất.
3, Một số từ vựng về ban nhạc - nhạc công
(Hình ảnh minh họa)
Phần cuối của bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng được sử dụng khi miêu tả hoạt động cũng như đặc điểm của một ban nhạc hay một nhạc công. Dưới đây chỉ là một số từ được sử dụng phổ biến nhất. Bạn có thể tham khảo thêm và chia sẻ với chúng mình nhé. Việc đọc các tài liệu tiếng Anh về chủ đề MUSIC sẽ giúp bạn thu thập được nhiều từ mới “chất” lượng, vừa giúp bạn nâng cao khả năng đọc hiểu của mình. Từ đó cũng tạo cho bạn thói quen tiếp xúc với tiếng Anh và quen thuộc với nó hơn.
Chúng mình cũng đã hệ thống những từ đó thành một bảng dưới đây.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Performance |
Trình diễn |
Band |
Ban nhạc |
Musician |
Nhạc công |
Composer |
Nhà soạn nhạc |
Concert |
Buổi hòa nhạc |
Symphony |
Nhạc giao hưởng |
National Anthem |
Quốc ca |
Audience |
Khán giả |
Classical |
Nhạc cổ điển |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm nhiều từ khác nữa. Một gợi ý tuyệt vời cho việc tập luyện chính là sử dụng những từ vựng này vào ngay bài nói hay cuộc sống đời thường của bạn. Đưa ra càng nhiều ví dụ, các từ vựng càng trở nên dễ nhớ hơn.
Ngoài ra còn có rất nhiều từ vựng về nhạc cụ và các nhạc công chơi loại nhạc cụ đó. Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đã biết đến PIANO, VIOLIN hay GUITAR. Đây đều là những nhạc cụ quen thuộc được sử dụng hằng ngày. Bạn có thể tìm hiểu thêm về chúng để bài nói, bài viết sâu sắc hơn.
Hy vọng bài viết hôm nay bổ ích và có thể giúp đỡ được cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh của mình. Chúc bạn luôn may mắn và thành công!