Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về May Mặc
Trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng xoay quanh chủ đề may mặc. Ở phần từ vựng đầu tiên chúng ta được học các từ thông dụng trong các hoạt động may mặc, sau đó chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng về các loại vải và đặc điểm của chúng.Cuối cùng chúng ta sẽ đi qua ví dụ là một tình huống trong cửa hàng bán vải. Chúng ta cùng bắt đầu nhé!
Ảnh minh họa về may mặc
1,Từ vựng:
Sau đây là hàng loạt các từ vựng tiếng anh chúng ta cần phải biết nếu chúng ta làm trong ngành công nghiệp may mặc, hay đơn giản chúng ta muốn tự may chiếc áo hay quần nhờ có những từ vựng này chúng ta có thể dễ dàng tiếp cận với các hướng dẫn bằng tiếng Anh.
Từ vựng | Nghĩa của từ |
garment industry | ngành công nghiệp may mặc |
Fabric/Materials inspection | Kiểm tra vải/ vật liệu |
Inline inspection | Kiểm tra trong dây chuyền |
End – line inspection | Kiểm tra cuối đường chuyền |
Pre – final inspection | Kiểm tra cơ bản trước khi xuất |
Final inspection | Kiểm xuất |
Third party inspection: | Kiểm tra của bên thứ 3 |
Open seam | Bục đường may |
Skipped stitches | Bỏ mũi |
Oil stain | vết nhơ dầu |
Broken stitches | đứt chỉ |
Thread ends | chỉ thừa , phần chỉ dư ra |
Fullness | Bung ( chỉ) |
Run off stitches | May quần áo |
Color shading | Loang màu |
Armhole depth | Hạ nách |
Assort color | Phối màu |
At waist height | Ở độ cao của eo |
Automatic pocket welt sewing machine | Máy may túi tự động |
Automatic serge | Máy tự động vừa may vừa xén |
Automatic sewing machine | Máy may tự động |
Back body | Thân sau |
Back collar height | Độ cao cổ sau |
Back neck insert | Nẹp cổ sau |
Backside collar | Vòng cổ thân sau |
Wale | sọc nỗi |
Warp | sợi dọc |
Wash cloth: | khăn rửa mặt |
Washing col fasten | giặt làm bay màu |
Washing col stain | giặt bị loang màu |
Waterproof | không thấm nước ( vải, chất liệu) |
Weave | dệt |
Weft | sợi ngang |
Whipstitch | mũi khâu vắt |
Wide | bề rộng |
Width | khổ vải |
Width flap | có nắp túi |
Width of bottom pocket flap | rộng nắp túi dưới |
Winding | cong |
Wing collar | cổ cánh én |
Without collar | không cổ |
Without lining | không lót |
Without sleeve | không tay |
Wool lining | lót nổ |
Work basket | giỏ khâu |
Work table | bàn may |
Worker group | đội nhân công ( làm việc trong dây chuyền ) |
Working specifications | bảng hướng dẫn kỹ thuật |
Wrapper | nhãn trang trí |
Wrinkle | nếp (quần áo) |
Wrist | cổ tay |
Wrist width | độ rộng rộng tay |
Sau đây, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về tên tiếng anh các loại vải và các đặc điểm nhận diện của chúng:
Ảnh minh họa về các loại vải
Tên tiếng anh các loại vải | Tên tiếng Việt và Đặc điểm |
Chiffon
|
vải mỏng, hơi trong và sáng |
Cotton
|
vải bông , chất lượng mịn màng, mềm mượt và khả năng thấm hút mồ hôi cực tốt của nó |
Denim
|
vải bò, độ bền cao đem lại sự cá tính, khỏe khoắn và năng động |
Elastane
|
loại vải nhanh khô và mang tính co giãn tốt |
Lamé
|
vải dệt kim tuyến, dệt từ những sợi chỉ sáng bóng màu đồng . |
Khaki
|
vải ka-ki, tổng hợp hài hòa giữa các sợi vải nhân tạo |
Linen
|
vải lanh, bởi vì tính chất thấm hút mồ hôi tốt vì thế rất được yêu thích trong mùa nóng |
Microfiber
|
loại vải dành cho những bộ đồ thể thao vì khả năng thấm hút cực tốt và khô đặc biệt nhanh , |
Nylon
|
Vải ni-lông có độ co giãn, chống thấm nước cao tuy nhiên lại không có độ co giãn |
Polyester
|
vải pô-li-ét-te là loại vải sợi tổng hợp khô nhanh, bền và khả năng chống nhăn |
Satin
|
vải sa-tanh, xa-ten, là chất liệu lụa bóng nhẹ, có bắt sáng phù hợp để may các đầm dạ hội |
Silk
|
Lụa tơ tằm được dệt từ sợi tơ tằm tự nhiên, phản sáng |
Velvet
|
vải nhung – một chất liệu xốp, mịn và mượt |
Wool
|
vải len có nguồn gốc từ lông của các loài thú, được sử dụng đặc biệt phổ biến cho các quần áo mùa đông. |
2, Ví dụ minh họa:
Học phải đi đôi với hành, sau khi đã nắm được kha khá các từ vựng về may mặc, thì đến phần cuối cùng của bài viết chúng ta sẽ được xem ví dụ về một đoạn hội thoại diễn ra trong cửa hàng may mặc. Cùng lưu ý để sau này nếu cần thì các bạn có thể lấy ra dùng nhé!
Ảnh minh họa về ví dụ
Ví dụ:
- Hi shop. Can I ask some questions?
- Chào shop. Tôi có đặt vài câu hỏi được không ạ ?
- Hi. How can I help you?
- Chào chị. Tôi có thể giúp gì cho chị.
- I hear that your shop specializes in materials for clothes, Can you give me some suggestions?
- Tôi biết cửa hàng của bạn chuyên về các chất liệu vải cho quần áo. Bạn có thể đưa ra cho tôi một vài lời đề nghị không ?
- Of course. It’s my honor
- Tất nhiên rồi. Đó là niềm vinh hạnh của tôi.
- I plan to have a dress made but I don’t know which material is appropriate for the hot weather of the summer.
- Tôi dự định muốn may một bộ váy nhưng chưa biết lựa chọn loại vải nào cho phù hợp với mùa hè nắng nóng như thế này.
- Well, we are offering many kinds of fabrics with high quality. We are willing to refund and compensate if the quality is not good. In response to your demand, I suggest chiffon, cotton, canvas,linen . If you want to make a dress, I think chiffon is the most suitable. This material is cool and soft, even bright which helps to bring an elegant, noble beauty.
- Vâng, hiện nay shop mình đang cung cấp rất nhiều loại vải khác nhau với chất lượng cao. Nếu chất lượng không tốt, shop sẵn sàng xin chịu hoàn tiền và đền bù. Để giải đáp cho nhu cầu của chị, shop mình có các loại vải như: vải chiffon, vải cotton, vải đũi, vải lai-ninh. Nếu chị muốn may váy thì có loại vải chiffon là hợp nhất. Đây là chất liệu vải mát, vải mềm mại thậm chí bắt sáng giúp mang lại vẻ đẹp thanh lịch, quý phái cho chị.
- Thanks for your suggestion. Can I take a look at some designs made of chiffon?
- vâng rất cảm ơn sự tư của bạn. Không biết tôi có thể xem qua các mẫu váy làm từ vải chiffon được không?
- Yes, you can see some designs here. You can choose which one you find most fashionable. These are some of our designs that our customers often choose. Besides, you can consult more of them on the internet which are your style and appropriate to your shape.
- Vâng chị có thể nghiên cứu một số kiểu váy sau. Chị có thể chọn mẫu mà chị thấy thời trang nhất. Đây là những mẫu thiết kế mà khách hàng của shop mình hay chọn. Ngoài ra, chị có thể tham khảo thêm trên mạng và tìm ra cái nào là phong cách của chị và hợp với dáng người.
- Yes. Well thank you for your help. I find that this model can suit me and chiffon is appropriate. Before coming here I keep wondering which material will be the best choice. Thanks to you I decided I will choose a chiffon as a material to make a dress.
- Vâng rất cảm ơn vì sự giúp đỡ của shop. tôi thấy kiểu này phù hợp với mình và chất liệu vải chiffon rất hợp với tôi. Trước khi đến đây tôi cứ tự hỏi chất liệu nào sẽ là sự lựa chọn đúng nhất. Nhờ bạn tôi quyết định sẽ chọn chiffon là chất liệu để may váy.
- When can you come to measure your size? Please register in advance so that we can arrange.
- Vâng vậy lúc nào chị có thể đến để đo kích thước. Xin chị hãy đăng ký trước để shop sắp xếp.
- Is 9:00 am tomorrow ok?
- 9 giờ sáng mai được không vậy?
- Yes. Thank you for ordering and trusting us. See you tomorrow. Thank you.
- Vâng được chị ạ. Cảm ơn chị đã tin tưởng và đặt hàng. Hẹn gặp chị tại cửa hàng. Cảm ơn chị!
- See you. Bye.
- Hẹn gặp sau. Bye.
Bài viết đến đây là hết. Bỏ túi được các từ vựng này và xem qua ví dụ thì các bạn có thể phần nào ứng tuyển cho các công ty nước ngoài trong ngành may mặc rồi đấy. Chúc các bạn một ngày học tập đầy năng suất. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết sau.