Cấu Trúc và Cách Dùng TILL trong Tiếng Anh
TILL trong tiếng anh thường hay được đánh đồng với UNTILL, tuy nhiên thì vẫn có những điểm khác biệt đáng kể đó. Chúng ta cùng theo dõi bài học và khám phá nhé!
1. Định nghĩa TILL trong tiếng anh
TILL trong tiếng anh được phiên âm là /tɪl/
Trong tiếng anh, TILL đóng vai trò như một giới từ, liên từ, danh từ và cả động từ.
2. Các cách dùng của TILL
TILL – một liên từ, giới từ
Với vai trò là một giới từ, TILL có nghĩa là ‘cho đến khi’, ‘mãi đến khi’
Ví dụ:
- I waited for you till 9 p.m. Do you know how thirsty and hungry I was?
- Tôi đã đợi bạn đến 9 giờ tối. Bạn có biết tôi đã khát và đói như thế nào không?
TILL – một danh từ
Với vai trò là một danh từ, TILL có nghĩa là máy tính tiền hoặc ngăn kéo để tiền (ngăn kéo trong máy tính tiền – máy ghi lại doanh số bán hàng trong cửa hàng và trong đó tiền được giữ).
Ví dụ:
- Hello, the next time when the till is opened, can you give me some change?
- Xin chào, lần sau khi ngăn kéo để tiền được mở, bạn có thể cho tôi một ít tiền lẻ được không?
Đồng nghĩa: cash register, register
Hình ảnh minh hoạ cho TILL
TILL – một động từ
Với vai trò là một động từ, TILL có nghĩa là xới đất, chuẩn bị và sử dụng đất để trồng hoa màu.
Ví dụ:
- Before planting any plant, it is essential to till the soil.
- Trước khi trồng bất kỳ loại cây nào cũng đều cần xới đất cho cây.
3. Các thành ngữ thông dụng với TILL
Hình ảnh minh hoạ cho IDIOM với TILL
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
(Goodbye) till later |
Sự tạm biệt thông thường đối với một người mà sẽ gặp lại sau đó |
|
Call no man happy till he dies |
Do tính chất luôn thay đổi của hạnh phúc, nên cuộc sống của một người không được cho là hạnh phúc cho đến khi một người nào đó chết |
|
Catch / find (one) with (one’s) hand / fingers in the till |
Bắt quả tang một kẻ đang thực hiện hành vi ăn cắp tiền từ nơi làm việc hoặc từ người chủ nào đó |
|
Don’t cross the bridge till you come to it |
Đừng lo lắng quá xa về những mối quan tâm, lo lắng hoặc vấn đề khó khăn trong tương lai |
|
Don’t trouble trouble till trouble troubles you |
Nếu bạn cho rằng điều gì đó là nguy hiểm, hoặc có vấn đề thì đừng làm điều gì để kích động, xúi giục sự nguy hiểm hoặc vấn đề đó |
|
It’s not over till it’s over |
Kết quả cuối cùng không thể được giả định hoặc xác định cho đến khi mà một tình huống, hoặc sự kiện nào đó kết thúc thật sự (thường được sử dụng để chỉ các cuộc thi có tổ chức, chẳng hạn như sự kiện thể thao, bầu cử chính trị,…) |
|
Till the fat lady sings |
Cho đến khi một sự kiện, tình huống, nỗ lực nhất định nào đó thật sự kết thúc (thường được sử dụng trong các cuộc thi có tổ chức, chẳng hạn như các sự kiện thể thao, bầu cử chính trị,…) |
|
Talk till (one) is blue in the face |
Nói đến khi mặt mày tái xanh lại (Nói về điều gì đó một cách lặp đi lặp lại rất nhiều lần, đặc biệt khi một người không chú ý hoặc lắng nghe) |
|
Hình ảnh minh hoạ cho TILL & UNTIL
TILL tuy là một từ khá ngắn và ít được sử dụng hơn so với UNTIL nhưng lại có những điều thú vị rất riêng biệt. Chúc các bạn có thêm động lực học tập nhờ vào bài viết này!