Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Nhà Bếp (Kitchen)
Nhà bếp là một trong những nơi không thể thiếu trong mỗi gia đình. Trong phòng bếp nhà bạn có những đồ dùng gì nào? Bạn đã biết chúng trong tiếng anh gọi là gì chưa? Nếu bạn có bạn ngoại quốc và cùng nhau vào bếp để làm một món ăn thì đây là bài viết dành cho bạn. Bài viết này với mục đích giải đáp những thắc mắc của các bạn dành cho từ vựng về nhà bếp với các đồ vật chúng ta thấy và sử dụng hàng ngày trong nhà bếp qua danh sách từ vựng tiếng Anh về nhà bếp dưới đây nhé. Chúng ta sẽ được biết về các từ vựng về các thiết bị và dụng cụ trong nhà bếp. Ở phần cuối chúng ta sẽ có hàng loạt ví dụ để các bạn có thể biết cách dùng chúng. Let’s start!
1,Từ vựng
Từ vựng các thiết bị trong nhà bếp
Các thiết bị trong nhà bếp có thể là các vật dụng lớn , sử dụng cho việc nấu, bảo quản thức ăn, nguyên liệu nấu nướng của gia đình. Cập nhật bộ từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề những thiết bị gì trong nhà bếp nhé. Bảng dưới đây sẽ trình bày các 18 từ vựng cơ bản :
Ảnh minh họa các thiết bị trong nhà bếp
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Rice cooker |
Nồi cơm điện |
refrigerator / fridge |
Tủ lạnh
|
Microwave |
Lò vi sóng |
Oven |
Lò nướng |
Freezer |
Tủ đá |
Toaster |
Máy nướng bánh mì |
Dishwasher |
Máy rửa bát |
Stove |
Bếp nấu |
Kettle |
Ấm đun nước |
Blender |
Máy xay sinh tố |
Juicer |
Máy ép hoa quả |
Sink |
Bồn rửa |
cupboard |
Tủ |
Pressure – cooker |
Nồi áp suất |
Garlic press |
Máy xay tỏi |
Mixer |
Máy trộn |
Coffee maker |
Máy pha cafe |
Coffee grinder |
Máy nghiền cafe |
Từ vựng các dụng cụ ăn uống
Dụng cụ ăn uống là một trong những dụng cụ chuyên dụng giúp chúng ta có một bữa ăn trọn vẹn, ngon hơn. Cùng chúng mình khám phá các từ vựng về nhà bếp xem có những dụng cụ như thế nào và chúng là từ gì trong tiếng Anh nhé. Bảng dưới đây sẽ là 15 từ vựng thông dụng
Ảnh minh họa về các dụng cụ trong nhà bếp
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Chopsticks |
Đũa |
Soup ladle |
Cái môi (để múc canh) |
Spoon |
Thìa |
Dessert spoon |
Thìa ăn đồ tráng miệng |
Soup spoon |
Thìa ăn súp |
Tablespoon |
Thìa to |
Teaspoon |
Thìa nhỏ |
Wooden spoon |
Thìa gỗ |
Fork |
Dĩa |
Crockery |
Bát đĩa sứ |
Plate |
Đĩa |
Cup |
Chén |
Bowl |
Bát |
Glass |
Cốc thủy tinh |
Mug |
Cốc cà phê |
2, Ví dụ minh họa
Không việc gì có thể giúp chúng ta hiểu hơn từ vựng bằng các ví dụ. Sau đây, chúng ta sẽ xem các ví dụ về các từ đã đề cập ở trên.
Ảnh minh họa về ví dụ
-
Take all the remaining rice out of the rice cooker!
-
Lấy hết phần cơm thừa ra khỏi nồi cơm điện nhé!
-
-
Some kinds of vegetables are displayed in the fridge's grocery.
-
Một vài loại rau được trưng bày trong tủ lạnh của cửa hàng thực phẩm.
-
-
Microwave helps me save time preparing dishes.
-
Lò vi sóng giúp tôi tiết kiệm thời gian trong việc chuẩn bị các bữa ăn.
-
-
Bake the croissants in a preheated oven for 15–20 minutes
-
Nướng những cái bánh sừng trâu trong lò nướng nóng sẵn trong khoảng 15 đến 20 phút
-
-
You should put fishes, meat into the freezer.
-
Bạn nên để cá, thịt vào ngăn đá tủ lạnh.
-
-
Nowaday, dishwashers have become more popular to Vietnamese families.
-
Ngày nay máy rửa chén phổ biến hơn đối với các gia đình Việt Nam.
-
-
She is frying some eggs in a pan on the stove.
-
Cô ấy đang chiên trứng trong cái chảo trên bếp.
-
-
The design of the kettle matches the decoration of the house.
-
Thiết kế của cái ấm này hợp với trang trí của ngôi nhà.
-
-
Pour avocado into a blender, and then we will get avocado smoothie.
-
Đổ bơ vào máy xay sinh tố, sau đó chúng ta sẽ có bơ xay.
-
-
You just leave dishes, bowls in the sink, I will dish them later.
-
Bạn cứ để những cái dĩa, chén vào trong bồn, tôi sẽ rửa nó sau.
-
-
I found a package of sandwiches going mouldy in the cupboard.
-
Tôi thấy cái túi bánh sandwich đang dần mốc trong tủ.
-
-
Garlic press is a useful appliance to me. Because I can not stand the smell of garlic.
-
Máy xay tỏi là một thiết bị hữu ích đối với tôi. Bởi vì tôi không thể chịu được mùi tỏi
-
-
It is difficult for Western guys to use chopsticks.
-
Thật là khó cho những người Tây khi sử dụng đũa.
-
-
Put two teaspoon of coffee into 100ml hot water.
-
Bỏ 2 muỗng trà cà phê vào 100ml nước nóng.
-
-
It sounds weird that I can not use the knife and fork at the same time.
-
Nghe có vẻ kỳ lạ nhưng tôi không thể sử dụng dao và dĩa cùng lúc.
-
-
Peter, please take for mommy a soup ladle in the cupboard.
-
Peter, hãy lấy cho mẹ cái môi trong tủ chén bát.
-
-
I bought a pack of crockery from China to present my mother. I expect that she will be very happy.
-
Tôi mua một bộ chén dĩa sứ từ Trung Quốc để tặng mẹ tôi. Tôi đoán là bà sẽ vui lắm.
-
-
Decorate fruits on the plate to make it look beautiful.
-
Trang trí thêm trái cây lên cái dĩa để làm cho nó đẹp mắt.
-
-
Don’t let a four-old boy hold glass, he will break it.
-
Đừng để thằng nhóc bốn tuổi cầm cái ly thủy tinh, thằng nó sẽ làm bễ nó.
Sau bài viết này các bạn đã hiểu rõ hơn từ vựng về nhà bếp trong tiếng Anh rồi đúng không ? Chúc các bạn học tập vui vẻ. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết sắp tới.