Chi Phí Phải Trả trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Trong kinh doanh có rất nhiều từ cụm từ chuyên ngành dài và khó hiểu. Ví dụ như cụm từ “Chi phí phải trả”. Vậy trong tiếng Anh chúng được dùng như thế nào, theo dõi ngay bài viết sau đây của chúng tôi
Chi phí phải trả trong tiếng Anh là gì?
Chi phí phải trả trong kinh doanh được hiểu là những khoản tiền cần phải ưu tiên thanh toán trước. Hay nói cách khác đó là số nợ cần phải trả mà bộ phận kế toán cần phải cân đối.
Chi Phí Phải Trả trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Chi phí phải trả trong tiếng Anh có nhiều từ ngữ đồng nghĩa, sau đây là những từ chúng tôi muốn giới thiệu tới bạn
Từ đồng nghĩa (Synonym) |
Phiên âm (Spelling) |
Nghĩa (Meaning) |
Outstanding expense |
Chuẩn giọng Anh-Anh: /aʊtˈstændɪŋ/ /ɪksˈpɛns/ Chuẩn giọng Anh-Mỹ: /ˌaʊtˈstændɪŋ/ /ɪkˈspɛns/ |
Chi phí chưa thanh toán Chi phí phải trả |
Expense payable |
Chuẩn giọng Anh-Anh: /ɪksˈpɛns/ /ˈpeɪəbl/ Chuẩn giọng Anh-Mỹ: /ɪkˈspɛns/ /ˈpeɪəbəl/ |
Chi phí phải trả |
Accruals |
Chuẩn giọng Anh-Anh: /əˈkruːəlz/ Chuẩn giọng Anh-Mỹ: /əˈkruəlz/ |
Chi phí phải trả Sự dồn lại, sự tích lại, dồn lại |
Accrued Expenses |
Chuẩn giọng Anh-Anh: /əˈkruːd/ /ɪksˈpɛnsɪz/ Chuẩn giọng Anh-Mỹ: /əˈkrud/ /ɪkˈspɛnsəz/ |
Chi Phí Phải Trả |
Cách dùng Chi phí phải trả trong tiếng Anh
Tất cả những từ trên đều là danh từ và chúng được dùng với nghĩa là chi phí phải trả. Vì vậy khi dùng bạn cần chú ý để sử dụng đúng mục đích, ý nghĩa trong câu
- Ví dụ: Expense payable to Company A is VND 2,000,000 on one payment (chi phí phải trả cho Công ty A là 2.000.000 Việt Nam đồng cho một lần thanh toán)
Ví dụ về chi phí phải trả trong tiếng Anh
- Ví dụ 1: Accrued is the term used in a particular business like accounting, we only have an expense recorded on the books before payment.
- Dịch nghĩa: Chi phí phải trả là thuật ngữ được dùng trong kinh donah đặc biệt là kế toán, chúng chỉ một khoản chi phí được ghi nhận trên sổ sách trước khi thanh toán.
- Ví dụ 2: Accrued expenses are divided into two categories: short-term accrued expenses and long-term accrued expenses
- Dịch nghĩa: Chi phí phải trả được chia thành hai loại: cho phí phải trả ngắn hạn và chi phí phải trả dài hạn
- Ví dụ 3: Accrued expenses or account 335 is an indispensable item for state-owned enterprises, or using state capital
- Dịch nghĩa: Chi phí phải trả hay tài khoản 335 là khoản mục không thể thiếu đối với các doanh nghiệp nhà nước, sử dụng vốn nhà nước
- Ví dụ 4: Expense payable reflect payable amounts that are declared but actually unpaid
- Dịch nghĩa: Chi phí phải trả phản ánh các khoản phải trả đã kê khai nhưng thực tế chưa thanh toán
- Ví dụ 5: Accrued expenses and provisions for payables are two different concepts
- Dịch nghĩa: Chi phí phải trả và dự phòng phải trả là hai khác niệm khác nhau
Chi Phí Phải Trả trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
- Ví dụ 6: Accrued expenses determine the exact time and amount to be paid, and the payable provisions have not yet determined the payment time.
- Dịch nghĩa: Các khoản chi phí phải trả xác định chính xác thời điểm và số tiền phải trả, các khoản dự phòng phải trả chưa xác định được thời điểm thanh toán.
- Ví dụ 7: Accrued expenses include part of any trade or other payables
- Dịch nghĩa: Chi phí phải trả bao gồm một phần của các khoản phải trả thương mại hoặc phải trả khác
- Ví dụ 8: Paying leave for employees is an expense payable under regulation 54, According to Circular 200/2014 / TT-BTC
- Dịch nghĩa: Trả lương nghỉ phép cho người lao động là khoản chi phải trả theo quy định 54, Theo Thông tư 200/2014 / TT-BTC
- Ví dụ 9: Account 335 specifies the expenses payable, including payables to employees, production, and business costs of the reporting period.
- Dịch nghĩa: Tài khoản 335 ghi rõ các khoản chi phí phải trả, bao gồm khoản trả cho người lao động, chi phí sản xuất kinh doanh của kỳ báo cáo.
- Ví dụ 10: The accounting department in the company needs to be careful about accounting for accrued expenses
- Dịch nghĩa: Bộ phận kế toán trong công ty cần phải cẩn thận trong việc hạch toán các khoản chi phí phải trả
Chi Phí Phải Trả trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Cụm từ tiếng anh thông dụng hay sử dụng trong kế toán
Cụm từ (Phrase) |
Nghiã (Meaning) |
Cụm từ (Phrase) |
Nghĩa (Meaning) |
Accounting entry |
Bút toán |
Sales expenses |
Chi phí bán |
Cash at bank |
Tiền gửi ngân hàng |
Short-term mortgages |
Các khoản thế chấp |
Check and take over |
Nghiệm thu kết quả |
Surplus of assets awaiting resolution |
Tài sản dư thừa chờ xử lý |
Deferred revenue |
Người thua thanh toán trước |
Total assets |
Tổng tài sản |
Depreciation of fixed assets |
Hao mòn tích lũy tài sản cố hữu hình |
Sales rebates |
Giảm giá bán |
Depreciation of intangible fixed assets |
Hao mòn tích lũy tài sản cố định vô hình |
Retained earnings |
Lợi nhuận chưa được phân phối |
Depreciation of leased fixed assets |
Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính |
Raw materials |
Nguyên liệu tồn kho |
Exchange rate differences |
Chênh lệch tỷ gia hoái đối |
Profit before taxes |
Lợi nhuận trước thuế |
Credit Account |
Tài khoản vay nợ |
Profit from financial activities |
Lợi nhuận từ các hoạt động tài chính của doanh nghiệp |
Welfare and reward fund |
Quỹ khen thưởng và phúc lợi |
Provision for devaluation of stocks |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
Stockholders' equity |
Nguồn vốn kinh doanh |
Reconciliation |
đối chiếu |
Short-term borrowings |
Vay ngắn hạn |
provisions for payables |
Dự phòng phải trả |
Trên đây là những thông tin về bài viết của chúng tôi. Chúc bạn có được nhiều kiến thức từ vựng tiếng Anh giúp ích cho học tập cũng như công việc